Ngày: | 4-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90804-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hoàng Lan Cos |
Tên hàng | HLN – Cô gái trân châu ngôi sao [4-8-2009] |
Ngày đặt | 4-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 12-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 12-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Ép nhũ bạc -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 10,600 sp -> in 5,300 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 11.5 cm
* Dài = 292m ( Bước in đề nghị : 55mm/2 sp )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho )
* Khổ = 2.7 cm
* Dài = 350 m ( Vấn đề nhũ: Khổ đề nghị: 27mm, Bước in đề nghị: 66mm)
Chuẩn bị phim cho sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ:chưa – mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK ( chưa chụp bản)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Phim chưa chụp bản được (Phim rớt Point xuất phim lại)
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:12-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:6,5 x 11,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5tấm+1 tấm UV=6 tấm
Dong y xuat.
Giao hộp dụng cụ cho Hùng
*Ngày 13/8/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h40
* THỜI GIAN VỖ BÀI :21h40—->22h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :22h20
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:55mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5.300b/2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b2sp
*Từ 23h đến 23h30 cúp điện
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;15h30…….16h00 vệ sinh máy và lên dao :16h00…….16h30 lên giấy vỗ bài :16h30………17h00 đợi anh hùng mày bảng nhủ lại vì bảng nhủ mới màu xanh ép không đạt
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)1H DEN 2H
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:59
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :150
*BƯỚC NHỦ :70mm
14/8/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):18h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19h00 cho A TUNG VAO KI MAU 20H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23H30—CUP DIEN 23H45 XUONG DAO VE SINH MAY
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5300bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:59
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :150
*BƯỚC NHỦ :70mm
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: Có
b. MẪU BẾ:KHanh – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN:có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
* KIỂM NGÀY : 15/8/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.700 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.700 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: + Hùng in 10.700 sp: Không hư
b. BẾ VÀ ÉP NHỦ HƯ: + Khanh bế 10.700 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh.