Ngày 04/08/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Phạm Văn Đức |
8h30 10h45 18h 19h20 |
10h30 12h 19h 21h |
5.95 |
6h 10h30 19h |
8h30 10h45 19h20 |
3.05 |
66% |
20.450 b/2sp |
171 |
02 | Nguyễn Thành Trung |
12h 15h45 22h |
14h 17h30 24h |
6.25 |
14h 21h |
15h45 22h |
2.75 |
69% |
12.500 b/2sp |
104 |
03 | Nguyễn Văn Kỷ |
0h 1h30 4h10 |
0h50 3h30 6h |
4.7 |
0h50 3h30 |
1h30 4h10 |
1.3 |
78% |
18.800 b/2sp |
157 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
71% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
25.875 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
108 m2/ca |
Trường nghĩ phép nằm viện
Ca 3: Đức làm từ 18g-21g; Trung làm 21g-24g
Kim Nhựt