Ngày: | 7-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90807-007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Maxmen Professional 40g [7-8-2009] |
Ngày đặt | 7-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 17-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 17-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Hologram minơ |
Mã số NCC và NVL | Chấn Long |
Chiều rộng khổ in (mm) | 79 |
Chiều dài khổ in (mm) | 167 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 140.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có.
Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.
CHUAN BI PHIM SẢN XUẤT
1. DAO BẾ: có
a. mẩu bế : phong – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + Cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 144,000 sp -> in 72,000 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho và đặt mới
* Loại vật tư = HP 01
* Khổ = 9.8 cm / tồn kho và 8.5 cm / đặt mới
* Dài = 6,048 m ( Bước in đề nghị : 84mm/2 sản phẩm )
Trong đó :
– Tồn kho : 1,500 m
– Đặt mới : 4,548 m
Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện. Anh Tùng điều chỉnh lại ngày giao hàng nha.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:600……..12000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
*Giấy không đạt,lý do cưa không điều lớn nhỏ,đã báo với chị Thanh, chị Thanh nói tạm thời ngưng máy cưa cuộn lại, Hùng hỗ trợ Khanh cưa cuộn lại giấy tồn kho và giấy mới,từ 2h đến 3h30′.
*Ngày 7/9/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :24h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:600……..12000b—–>19.000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giấy cưa không điều ngưng máy cưa lại
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
2h00 khanh ho tro AHung xa cuon va chia giay 6h00
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :9h00……9h30 vệ sinh máy và lên dao :9h30….10h00 lên giấy vỗ bài :vì chị thanh kiêu xuống lên dao tapec
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:85
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 11h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:19.000b-27.500b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giấy cưa khong deu chay bi le nhieu
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
Để tận dụng các khổ giấy tồn kho (45mm – tồn 7.000m ; 60mm – tồn 4.100m).
Bộ phận thiết kế đã xuất lại khổ phim in. Đề nghị lưu ý khi sử dụng các loại khổ giấy cho phù hợp:
1. Hiện tại: ta sử dụng 2 loại khổ giấy song song để giải quyết vấn đề giấy tồn kho (2 loại bảng in giải quyết 3 loại khổ giấy tồn kho: 45mm ; 60mm; 98mm).
2. Khi sử dụng khổ 98mm và dùng bảng in có khổ in là 80mm: đề xuất kế hoạch cho nối thành cuộn lớn sau đó tề biên vào khổ cần in. Như vậy sẽ giải quyết được vấn đề lạng giấy và các khổ không đồng nhất do nhà cung cấp chia chưa chuẩn.
2. Khi hết khổ tồn kho mà có đơn hàng mới. Đề nghị báo lại bộ phận thiết kế để xuất lại phim.
Cảm ơn.
Đề nghị: in trước làm dao sau đối với loại bảng chạy khổ 45mm.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :5h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;1600B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:85
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:1.600bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;21.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:2 khổ giấy và cưa giấy bị lạng + mối nối nhiều nên bế bị hư nhiều
10. BƯỚC BẾ:85
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:21.000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;31.500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:2 khổ giấy và cưa giấy bị lạng + mối nối nhiều nên bế bị hư nhiều
10. BƯỚC BẾ:85
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:TUAN
2. NGÀY CHỤP:12/09/09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15 x 6,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tấm+1 tấm uv
san xuat tra phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chua tra
b. MẪU BẾ:
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Sản xuất trả dao:phong – đạt
Nhãn này đã giao được hơn 50.000, khách báo in tiếp 90.000 số lượng còn lại.
Chuẩn bị phim san xuat
1. DAO BẾ:
a. DAO: in xong mới làm dao bế (2 sp)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Số lượng in đợt 2 : 95,000 sp -> in 47,500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = HP.01
* Khổ = 4.5 cm
* Dài = 6,888m ( Bước in đề nghị : 145mm/2 sp.)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30—7h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h15
* THỜI GIAN VỖ BÀI :8h15—9h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:3000 b /2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:phim bị rớt nội dung , anh sơn đã xữ lý lỗi của phim , trung chụp lại bản và tiếp tục in .
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
*ngay 12112009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:3000……..14.400 b /2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
Anh Tùng quyết định xuất lại theo khổ giấy mới.
Qui trình in mới: in máy 5 màu + máy 2 màu.
Vấn đề giấy:
Khổ đề nghị: 222mm
Bước in đề nghị: 84mm/6 sp.
Dao làm theo khổ giấy kho đã có.
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị theo khổ giấy mới: in máy 2 màu, máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1.In: Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Máy 2 màu: in màu trắng + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Đã có phim.
Loại 6sp này khó làm dao bế, đề nghị in trước làm dao bế sau.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h00………..13h30 vệ sinh máy và xuống dao :13h30…………14h30 lên giấy vỗ bài vì bước in quá lớn mắt không đọc được :14h30……….15h30 nên xuống dao và lên lại dời ra bên ngoài : chỉnh giấy lại và canh dao lại
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :4.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 146
H.Vu be
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;4.000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :14.400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 146
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:P.V.Duc
2. NGÀY CHỤP:16/11/2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:22,5cm X 10 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tấm
Đồng ý xuất:
Kích thước polymer: 22,5cm X 10 cm.
đã chụp bản in máy 2 màu.
* thông số kỹ thuật:
– bản in màu trắng: lụa vàng 150-34. keo chụp Tec 70 (thái lan). lên keo theo phương pháp mới: mặt trong 1 lần, mặt ngoài 4 lần ( dày keo in mực nổi lên).
– bản dùng cán uv bóng: lụa vàng 165-34. keo chụp Tec 70 (thái lan). lên keo 1 lần trong ngoài ( mỏng keo ít hao uv).
Số lượng in : 66,000 sp -> in 11,000 bước x 6 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = HP.01
* Khổ = 23.5 cm ( cắt chẵn khổ nguyên cây )
* Dài = 924 m ( Bước in đề nghị: 84mm/6 sp. )
*Ngày 18/11/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16g—–>17g10′
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17g10′
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17g50′
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :18h-19h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-11.000b6sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b6sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-3.000b6sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:Lan 2 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b6sp
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:17
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:CA TRUOC 3.000b + 6 500B = 9 500B
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 2 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b6sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;17h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;3.000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :9.600
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : dầu gọi
10. BƯỚC BE: 146
22/11/091.THỜI GIAN CHỈNH DAO:h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;16h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :3000bn/6sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 85
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:17
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
8. BƯỚC IN:84mm
9. SỐ LƯỢNG IN:CA TRUOC 9 500B + 1 500b = 11 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 2 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b6sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:11h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 85
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;9600
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj 11000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 85
PGH:95120
Ngày giao:24/11/09
SL:89400 SP
* KIỂM NGÀY: 12/09/2009 (đợt 1)
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 55.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.420 sp ( giao 51.000 sp, số lượng còn lại kcs cắt sửa thêm)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.580 sp (2,87%)
a. IN HƯ: 1.317 sp (2,39%)
+ Kỷ in 24.000 sp : hư 521 sp (2,17%)
+ Hùng in 14.000 sp: hư 316 sp (2,35%)
+ Đức in 17.000 sp: hư 480 sp (2,82%)
b. BẾ HƯ: 263 sp (0,47%)
+ Khanh bế 3.200 sp: hư 48 sp (1,5%)
+ Phong bế 51.800 sp: 215 sp (0,41%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ, Hùng, Đức..
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phong.
* KIỂM NGÀY: 17/11/2009 (đợt 2)
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 28.800 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 28.015 sp ( giao 25.400 sp, số lượng còn lại kcs cắt sửa thêm)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 785 sp (2,52%)
a. IN HƯ: 713 sp (2,47%)
+ Trung in 6.000 sp : hư 178 sp (2,96%)
+ Kỷ in 22.800 sp: hư 535 sp (2,34%)
b. BẾ HƯ: 72 sp (0,25%)
+ Phong bế 8.000 sp: hư 21 sp (0,26%)
+ H,Vũi bế 20.800 sp: 51 sp (0,24%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN:Trung, Kỷ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, H.Vũ.
* KIỂM NGÀY: 23/11/2009 (đợt 3)
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 66.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 64.750 sp ( giao 64.000 sp, số lượng còn lại kcs cắt sửa thêm)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.250 sp (1,89%)
a. IN HƯ: 924 sp (1,4%)
+ Đức in 66.000 sp (L1) : không hư
+ Đức in 18.000 sp (L2): hư 520 sp (2,88%) in màu bạc chữ Professional nhỏ bị lệch.
+ A. Tuấn in 48.000 sp (L2): hư 404 sp (0,84%) in màu bạc chữ Professional nhỏ bị lệch.
b. BẾ HƯ: 326 sp (0,49%)
+ Khanh bế 26.400 sp: hư 112 sp (0,42%)
+ Phongi bế 39.600 sp: hư 214 sp (0,54%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, A. Tuấn.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.