Ngày: | 12-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90812-011 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Khánh Trúc |
Tên hàng | KTC – Moto Super Yes 1L (12-8-2009) |
Ngày đặt | 12-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 22-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 22-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. In 4 màu góc.
2. Cán băng keo trong suốt -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 5,250 bộ -> in 5,250 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 22.2 cm
* Dài = 709 m ( Bước in đề nghị : 135mm/1 bộ )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo trong TĐP ( đặt mới )
* Khổ = 21.8 cm
* Số lượng = 02 cuộn x 400 m
chuan bi cho san xuat:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK (chưa chụp bản)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN:TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Duc
2. NGÀY CHỤP:16-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:23 x 15 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4tấm
Đồng ý xuất.
Da chup bang xong
Giao hộp dụng cụ cho Đức (18-08-2009)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h30-20h20
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h50
* THỜI GIAN VỖ BÀI :20h50-21h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:135mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5,250b1bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b1bo
*Từ 21h 30′ đến 22h hỗ trợ Kỷ vỗ bài KTC – Moto Super Yes 1L PTT 90812-011
THỜI GIAN CHỈNH DAO;7h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)8h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5250bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:xuat phim in sat ngoai bien giay nho qua nen be kho lot va canh bang keo rat la kho mat nhieu thoi gian va nha cung cap bang keo cat khong dieu.o ngoai cuon la 22cm nhung chay con 100m bang keo thi con lai 21.6cm nen bang keo hut san pham,van de nay khanh co bao voi C.THANH
10. BƯỚC BẾ:136
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Point in sát biên giấy: Lỗi xuất phim chưa chuẩn dẫn đến việc khổ giấy dư biên 06mm -> khó cán băng keo như phản hồi của sản xuất.
Bộ phận thiết kế xác nhận lỗi và điều chỉnh cho đơn hàng sau.
Đã điều chỉnh lại khổ giấy cho hợp lý trên PHI.
Tốt. Ghi chú và khắc phục cho các đơn hàng sau. + KThanh làm việc với NCC và giao họ biên bản kô phù hợp.
san xuat trả phim :
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:KHanh – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN:có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
* KIỂM NGÀY : 21/8/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 5.270 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.270 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Kỷ in 5.270 bộ: không hư
b. BẾ VÀ CÁN BĂNG KEO : + Khanh bế 5.270 bộ: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh.