Ngày: | 17-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90817-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phan Tôn |
Tên hàng | PTN – Cô gái và dê tròn lớn [17-8-2009] |
Ngày đặt | 17-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 26-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 26-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng => UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Vấn đề khổ giấy:
3 nhãn Cô gái và dê tròn in chung 3 loại: Lớn – Trung – Nhỏ.
Khổ đề nghị: 160mm
Bước in đề nghị: 112mm/6sp (2 loại lớn + 2 loại trung + 2 loại nhỏ).
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. Lót trắng + 4 màu góc + UV mờ.
2. Ép nhũ bạc -> Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Khách báo lại là cán UV mờ, thiết kế và kế hoạch lưu ý. Thanks.
Đã chỉnh qui trình in và PHI thành sử dụng UV mờ.
Số lượng in : 32,000 sp / loại -> in 16,000 bước x 2 sp / 1 loại x 3 loại in ghép chung .
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 16 cm
* Dài = 1,792 m
Bước in đề nghị: 112mm/6sp ( 2 loại lớn + 2 loại trung + 2 loại nhỏ).
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho + đặt mới )
* Khổ = 10 cm
* Dài = 2,160 m ( Khổ đề nghị: 100mm ; Bước in đề nghị: 135mm/6 sp )
Sơn xem và chỉnh lại mục [18] trong PHI : UV mờ ( thay cho UV bóng )
Xin cảm ơn .
Đã chỉnh lại trên PHI.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h40-15h30(thay doi lo)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h
* THỜI GIAN VỖ BÀI :16h-17h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:112mm
9. SỐ LƯỢNG IN:1000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu14h-14h30 len hop,tu17h-17h30 cho duyet mau.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b6sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;250bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):6H CHINH LAI NHU 7H NHO A HUNG MAI LAI BANG NHU VI BANG NHU BI LOM
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:250H
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;2.400H
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BAN NHU KO DAT PHAI CHINH DI CHINH LAI NHIEU LAN
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*B.NHAY NHU:105
*NHIEC DO:135
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:112mm
9. SỐ LƯỢNG IN:1000b-16.000b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:14H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:2.400b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;3.100b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BAN NHU KO DAT PHAI CHINH DI CHINH LAI NHIEU LAN
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*B.NHAY NHU:
*NHIEC DO:135
*Để tránh tình trạng mất thời gian và hư hao nhiều,Hùng đề xuất cho Hùng thử nghiệm lại chụp bản polymer kẽm ép nhũ,lúc trước Hùng và anh Sơn có thử qua một lần như không đạt,lý do đèn lúc trước chưa thay mới,rất mong các bạn ủng hộ cho Hùng.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:27-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer kẽm chụp bản ép nhũ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14cmx 10,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tấm
Đồng ý xuất bảng này.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :18h00……..19h00 lên dao và vệ sinh máy :19h00…….19h30 lên giấy vỗ bài canh dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):19h30……20h30 lên bảng nhủ và lên giấy canh chỉnh nhủ
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:20h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;1.500b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BAN NHU KO DAT PHAI CHINH DI CHINH LAI NHIEU LAN
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*B.NHAY NHU:70mm
*NHIEC DO:135
*23h00…….24h00 anh hunh và ngọc tuấn vào hổ trợ lên bảng nhủ kẻm anh hunh chụp thử
Sản xuất trả phim ( 3 loại : lớn – trung – nhỏ in chung phim)
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ:chưa – mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có (chưa có ép nhủ)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có ( 2 bản chỉ trả 01 bản)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :6H DEN 6H30 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):7H ->8H15
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H20
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5.800B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*B.NHAY NHU:70
*NHIEC DO:130
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC5.800B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10.200B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*B.NHAY NHU:70
*NHIEC DO:130
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC :10.200b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10.700B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:113
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*B.NHAY NHU:70
*NHIEC DO:130
Sản xuất tả dao bế ( phong -đạt)
Bản nhủ : đạt