Ngày: | 28.06.2017 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 170628 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 500ml_02 |
Ngày đặt | 28.06.2017 |
Ngày yêu cầu giao | 30.08.2017 |
Ngày đồng ý giao | 30.08.2017 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT 145 mm _ MS 139 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT 63 mm _ MS 56 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: “Thay số điện thoại”- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 1.Số lượng : 6.000 sp/cuộn.– Đường kính cuộn tối đa 27cm – Số lượng được +5% – LƯU Ý: NHÃN DẠNG CUỘN |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉ thay đổi 1 bảng xanh pha nội dung nhãn sau), dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng.
* Nhãn trước (File cũ):
Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
* Nhãn sau (thay đổi 1 bảng xanh pha nội dung): Đỏ pha + Xanh nội dung pha + Xám pha + Đen mã vạch + Cán UV mờ.
2. Ép nhũ xanh (nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
* Nhãn Trước :
-Khổ đề nghị: 158mm.
-Bước in đề nghị: 67mm/1sp.
-Dài đề nghị: 3.518 + 176 = 3.694 m ( 55.125 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp / 1 sp + 5% được giao => 52.500 bước x 0.067 = 3.518 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp / 1 sp => 2.625 bước x 0.067 = 176 m
* Nhãn Sau :
-Khổ đề nghị: 151mm.
-Bước in đề nghị: 60mm/1sp.
-Dài đề nghị: 3.150 + 158 = 3.308 m ( 55.125 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp / 1 sp + 5% được giao => 52.500 bước x 0.060 = 3.150 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp / 1 sp => 2.625 bước x 0.060 = 158 m
* Thông tin NVL:
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ Xanh– ( Phong Linh )
-SL in: 55.125 bước in
-Khổ đề nghị: 70mm.
– Dài : 1.654 m ( Bước in: 30mm/1sp.)
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
**Nhãn trước:
-Đặt mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 158 mm
– Dài : 4.000 m
**Nhãn sau:
-Đặt mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 151 mm
– Dài : 4.000 m
2. Nhũ:
-Tồn Kho : Nhũ xanh dương ( Phong Linh )
+ Khổ: 70mm.
+ Dài: 1.654 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho SX :
1. Decal:
**Nhãn trước:
– Từ NCC : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 158 mm
+ Dài : 1.970 m x 2 cuộn = 3.940 m
+ Số cuộn : 02
**Nhãn sau :
– Từ NCC : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 151 mm
+ Dài : 1.970 m x 2 cuộn = 3.940 m
+ Số cuộn : 02
2. Nhũ:
-Tồn Kho : Nhũ xanh dương ( Phong Linh )
+ Khổ: 70mm.
+ Dài: 1.680 m ( 120 m / cuộn )
– Do thay đổi nội dung Nhãn Sau ,cho nên hàng tồn của PTT trước không sử dụng nữa.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN : 67 mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 000—–53.000b Đức+Hùng Mặt trước [Lần 1 máy 5 màu]
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN : 67 mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100/bn
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 000—–52.800b Mặt trước [Lần 2 máy 5 màu]
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN : 60 mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 250/bn
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 000—–54.000b (Mặt sau )Hung – Tang
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
**Nhãn Trước :
-Tổng SL giao sx : 3.940 m ( khổ 158 mm )
-SL thu hồi về kho: 369 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 363 m
-SL sx thực tế: 3.571 m => 53.300 bước => 53.300 sp
**Nhãn Sau :
-Tổng SL giao sx : 3.940 m ( khổ 151 mm )
-SL thu hồi về kho: 685 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 679 m
-SL sx thực tế: 3.255 m => 54.250 bước => 54.250 sp
Huỷ Phản Hồi : Phần NVL thu hồi ( Mặt Sau ), Dùng Phản Hồi Này :
*NVL thu hồi sau sx:
**NHÃN SAU :
-Tổng SL giao sx : 3.940 m ( khổ 151 mm )
-SL thu hồi về kho: 685 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 679 m -20 m ( tương đương 330 b=> 5 màu báo có 1 cuộn bị nhăn giấy cuối cuộn ) = 659 m
-SL sx thực tế: 3.255 m => 54.250 bước => 54.250 sp
KIỂM NGÀY:18/08/2017
– Khách hàng đăt: 50.000 bộ. Nhãn Trước
– VP cung cấp:3.571 m /67mm/53.300b/1 sp=53.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 53.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.730 sp (Giao: 51.700 sp) + KH:30 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.570 sp (2.94%)=105m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 945 sp (1.77%)=63m.
– Đức VB : 300 sp(0.56%)=20m.
-> A.Hùng+Đức in dơ tram đen +lé+hụt UV+nhăn: 645 sp(1.21%)=43m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 625 sp(1.17%)=42m=> A.Phát +Tăng ép nhũ (bụi+thiếu áp lực+mẽ nhũ)+bế (mất+phạm sp).
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
–
KIỂM NGÀY:18/08/2017
– Khách hàng đăt: 50.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:3.255 m /60mm/54.250b/1 sp=54.250 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.250 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.250 sp (Giao: 51.700 sp) + KH:30 sp (0.06%)-> Tồn lại: 2.520 sp=15m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : Không hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
–
PSS này đã hoàn thành.
Cập nhât PTT : – Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 1.
Số PGH: 170920
Ngày GH: 21 / 09 / 2017
SL: 51.700 bộ