Ngày: | 22/08/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90822 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY cổ phần TTBYT Hiêp Nhất |
Tên hàng | HNT – Nhãn LAGYNE |
Ngày đặt | 22-08-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 04-09-2009 |
Ngày đồng ý giao | 04-09-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal nhựa đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 3 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu đã làm trước có mẫu mầu kem theo |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In xám pha + Hồng pha + đen.
2. Cán băng keo -> Bế cắt tờ thành phẩm.
Nhãn này thay đổi địa chỉ giao hàng.
Địa chỉ: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi. TP HCM.
Giao cho anh Lâm DT DD. 0912 299 073.
Số lượng in : 21,000 bộ -> in 21,000 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0227
* Khổ = 20 cm
* Dài = 1,470 m ( Bước in đề nghị : 70mm/1 bộ )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo trong TĐP ( đặt mới )
* Khổ = 19.2 cm
* Số lượng = 04 cuộn x 400 m
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :20h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) 20h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:21h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:.000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5600b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:ap luc keo ko xat nen bi bot nhieu va giay bi bui. bang keo bi bui nhieu.khanh co nho A.PHUNG VA PHONG ho tro
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
Leave a Reply
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:.5.600B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;19.600B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BANG KEO BI BOT VA GIAY BI BUI KHI BE MAT HANG NAY CAN DE Y KY
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :24h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:01h10
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN:19.400b……….21.000b1bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h30-15h30[2 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN 15h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h
* THỜI GIAN VỖ BÀI :16h-17h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h
5. THOI GIAN BAT DAU IN :18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-4.000b1bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI :
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1bo
* thứ 5 ngày 3-09-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 4000—19.400b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1bo
4/09/2009
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7H20
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:.14000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;16.600B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BANG KEO BI BOT VA GIAY BI BUI KHI BE MAT HANG NAY CAN DE Y KY
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
4/9/091.THỜI GIAN CHỈNH DAO :20h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) 20h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:21h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:.khanh bo sung so luong
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5600b+900bn=6500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:in quan cuon bi nhan giay nhieu
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
san xuat trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:KHanh – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN:Xám – hồng – đen
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):Băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:có – phụng
KIỂM NGÀY : 07/9/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.400 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.400 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 400 bộ (1,86%)
a. IN HƯ: 237 bộ (1,10%)
+ Đức in 4.000 bộ: hư 31 bộ (0,77%)
+ Trung in 15.400 bộ: hư 184 bộ (1,19%)
+ Kỷ in 2.000 bộ: hư 22 bộ (1,1%)
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: 163 bộ (0,76%)
+ Khanh bế 6.500 bộ: hư 95 bộ (1%)
+ Tuấn bế 14.000 bộ: hư 87 bộ (0,62%)
+ Phong bế 900 bộ: hư 11 bộ (1,22%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung, Kỷ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh, Tuấn, Phong.
Đã hoàn thành PTT này
Số lượng: 21.000 bộ