Ngày: | 01-09-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90901 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THÀNH ĐẠI PHÁT |
Tên hàng | TDP – Avi One 50ml [3 loại] |
Ngày đặt | 01-9-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 01-9-2009 |
Ngày đồng ý giao | 06-9-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi [ Avery] |
Mã số NCC và NVL | SY 7003 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 39 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | không |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | file mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK Thành đại phát |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 15.000 bộ /3 loại |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
In theo file thiết kế, khách hàng đến DNN ký mẫu. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. Lót trắng + 4 màu góc.
2. Cán băng keo -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 5,250 bộ / loại -> in 5,250 bước x 1 bộ x 3 loại ghép in chung
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư – BW 0148
* Khổ = 14.2 cm
* Dài = 457 m ( Bước in đề nghị : 87mm/3 bộ – 3 loại )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo trong TĐP ( tồn kho )
* Khổ = 12.7 cm ( Khổ băng keo nhỏ hơn khổ in 04mm )
* Số lượng = 01 cuộn x 400 m + 01 cuộn x 200 m
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:5/9/2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:12cm x 23cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tấm +1 tấm uv lót trắng+1 tấm uv cán uv bóng
Đồng ý xuất.
Lưu ý: comment xuất bảng trên của nhãn: PTT: NTN – Sữa tắm Sollina trân châu 600ml [29-8-2009]
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có – TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Công thức pha mực : không
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:05h-06h(rua lo)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h-8h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h15
* THỜI GIAN VỖ BÀI :9h30-10h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN : 10h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:87mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00b-5.250b1 bo3 loai gep chung
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1 bộ3 loai gep chung
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :11h00…..11h30 vệ sinh máy và lên dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :11h30……12h00 lên giấy vỗ bài canh dao +canh chỉnh băng keo
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:88
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15H40
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5.250B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:88
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Tuấn – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Công thức pha mực : không
KIỂM NGÀY : 07/9/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 16.750 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 16.750 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: + Đức in 16.750 sp: Không hư
b. BẾ HƯ:+ Tuấn bế 16.750 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn.
Đã hoàn thành PTT này.