Ngày: | 03-09-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90903 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công Ty AVCO Việt Nam |
Tên hàng | AVCO – Hình chử nhật |
Ngày đặt | 03-09-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 10-09-2009 |
Ngày đồng ý giao | 10-09-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục Avery |
Mã số NCC và NVL | BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 32 |
Chiều dài khổ in (mm) | 220 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | không |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Màu sắc như file thiết kế, Khách đến DNN ký mẫu. Số lượng khách nhận 5.000 sp |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ. Đã đặt cọc.
Vấn đề giấy:
Khổ đề nghị: 239mm
Bước in đề nghị: 78mm/2 sp.
Sản phẩm này dao bế cần độ chính xác cao (bế viền 1mm).
Do đó đề nghị kế hoạch cho in sớm để có được mẫu in làm dao bế.
Nhãn in 4 màu pha.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hung
2. NGÀY CHỤP:8/9/2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:9 cm x24,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam
Đồng ý xuất.
Loại này có cán UV bóng. Chụp luôn bảng UV.
Giao hộp dụng cụ cho Hùng
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In 4 màu pha + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý, nhãn nãy in xong mới làm dao bế.
Số lượng in : 5,200 sp -> in 2,600 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0227
* Khổ = 24.4 cm
* Dài = 203 m ( Bước in đề nghị : 78mm/2 sp )
*Ngày 10/9/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:4h30′—–>6h rữa 4 lô bàn giao lại cho ca Đức
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: i
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:RAP LO 6h30-7h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BANG 7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h45
* THỜI GIAN VỖ BÀI :8h-9h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-2.600b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: i
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
Giao dao bế cho Hùng
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :20H50 DEN 21H20 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:21H40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22H45
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;2.600B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:79
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh pha – đỏ pha – cam pha- đen
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
Sản xuất trả dao bế ( Tuấn – đạt)
Đã hoàn thành PTT này.