PTT: LLE – Lesgo Dâu_04

Ngày: 17.11.2017
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 171117-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Dâu_04
Ngày đặt 17.11.2017
Ngày yêu cầu giao 02.12.2017
Ngày đồng ý giao 02.12.2017
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 12,000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng.

– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn-                 Mã vạch : “………….175″

-Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Dâu_04

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  3. LTTMai nói:

    SL tồn MT của PTT trước: 1.495 sp=33m.

  4. TNAnh nói:

    ***SL tồn MT của PTT trước: 1.495 sp=33m.

    * Thông tin NVL , được tính như sau :
    1.Decal:
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp. (nhãn trước và sau in riêng ).

    * NHÃN TRƯỚC :
    -Loại vật tư: BW 0147
    -Dài đề nghị: 231 + 12 = 243 m ( 2.757 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10.505 sp / 4 sp => 2.626 bước x 0,088 = 231 m
    -Khấu hao 5%: 525 sp / 4 sp =>131 bước x 0,088 =12 m.

    * NHÃN SAU :
    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062
    -Dài đề nghị: 264 + 13 = 277 m ( 3.150 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 12,000 sp / 4 sp => 3.000 bước x 0,088 = 264 m
    -Khấu hao 5%: 600 sp / 4 sp =>150 bước x 0,088 = 13 m.

  5. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL :
    1. Decal :
    * NHÃN TRƯỚC :
    – Tồn Kho : BW 0147
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 590 m

    * NHÃN SAU:
    – Tồn Kho : Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 670 m

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  7. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX: :
    1. Decal :
    * NHÃN TRƯỚC :
    – Tồn Kho : BW 0147
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 590 m

    * NHÃN SAU:
    – Tồn Kho : Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 670 m
    +Số cuộn : 01

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5. BƯỚC IN : 88 mm
    6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 3.200b Tang (MT)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  9. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5. BƯỚC IN : 88 mm
    6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 3.250b Tang (MS)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  10. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : BW 0147
    **NHÃNTRƯỚC:
    -Tổng SL giao sx : 590 m
    -SL thu hồi về kho: 291 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 288 m
    -SL sx thực tế: 299 m => 3.400 bước => 13.600 sp

    2.Decal : Nhựa trong_BW 0062
    **NHÃN SAU :
    -Tổng SL giao sx : 670 m
    -SL thu hồi về kho: 366 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 363 m
    -SL sx thực tế: 304 m => 3.450 bước => 13.800 sp

  11. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:30/11/2017
    – Khách hàng đăt: 12.000 bộ. Nhãn trước:
    – VP cung cấp:299 m /88mm/3.400b/4 sp=13.600 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 13.600 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.645 sp +Tồn cũ: 1.495 sp(Giao:12.000 sp) -> Tồn lại: 1.140 sp=25m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.955 sp (14.37%)=43m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.900 sp (13.97%)=42m.
    – A.Hùng VB: 800 sp(5.88%)=18m.
    -> Tăng in khác màu+lé+thiếu áp lực+bung bảng: 1.100 sp(8.09%)=24m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 55 sp(0.40%)=1m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:30/11/2017
    – Khách hàng đăt: 12.000 bộ. Nhãn sau:
    – VP cung cấp:304 m /88mm/3.450b/4 sp=13.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 13.800 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 12.000 sp(Giao:12.000 sp) .
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.800 sp (13.04%)=40m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.674 sp (12.13%)=37m.
    – A.Hùng VB: 800 sp(5.80%)=18m.
    -> Tăng in lé+bung bảng+ mẽ chữ “lesgo”:874 sp(6.33%)=19m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 126 sp(0.91%)=3m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  14. TNAnh nói:

    Số PGH: 171210
    Ngày GH: 12/12/ 2017
    SL: 12.000 bộ

Trả lời