PTT: VMS – Sữa tắm sữa dê ngọc trai 200g

Ngày: 09-09-09
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90909 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Sữa tắm sữa dê ngọc trai 200g
Ngày đặt 09-09-09
Ngày yêu cầu giao 18-09-09
Ngày đồng ý giao 18-09-09
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trắng đục
Mã số NCC và NVL Avery  BW0227
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 130
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 100.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Khách hàng duyệt mẫu tại DNN, số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 27 bình luận về PTT: VMS – Sữa tắm sữa dê ngọc trai 200g

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.

  2. KimThu nói:

    Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  4. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim san xuat
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ:mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK ( chưa chụp bản)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):CÓ( chưa chụp bản)
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: Không

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 110,000 bộ -> in 55,000 bước x 2 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 28.3 cm
    * Dài = 5,610 ( Bước in đề nghị : 102mm/2 bộ )

  6. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:15-09-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do + UV

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:28,8 x 11,7 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 tam do + 1 UV

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  8. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:5h45
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:6h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :6h giao ca lai cho a.hung
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2bo

  9. NHHung nói:

    *Ngày 17/9/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn :
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :6h—-> thay đổi lô 6h20′—>vỗ bài 7h10′
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h20′
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 9.300b/2 bộ
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2 bộ

  10. NHHung nói:

    *mặt hàng này chạy chậm tốc độ 40 chạy nhanh UV không khô.

  11. NVKy nói:

    *Ngày 17/9/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn :
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 9.300b…..21.300B/2 bộ
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2 bộ

  12. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn :
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 33.000b-43.800b2bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay bi lang phai ngung may xa cuon lai
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2 bộ

  13. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:4h00………4h30 vệ sinh máy và xuống dao :4h30…….5h00 lên dao :5h00……….5h30 lên giấy vỗ bài

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5H30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:8.00B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:103

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  14. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn :
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 21.300 —– 33.000b-b2bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2 bộ

  15. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:800B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:20.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:103

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  16. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn :
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 43800—–54900b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2 bộ

  17. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:20.000B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:31.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:103

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  18. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:31.000B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:48.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:103

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  19. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:48.000B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:55.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:103

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  20. DTTLy nói:

    PGH:94026
    Ngày giao:18/09/09
    SL:6000 BỘ

  21. VNTPhuong nói:

    san xuat trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ:Phong – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):CÓ
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: Không

  22. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  23. DTTLy nói:

    PGH:94113
    Ngày giao:21/09/09
    SL:40800 BỘ

  24. DTTLy nói:

    PGH:94123
    Ngày giao:23/09/09
    SL:41800 BỘ

  25. DTTLy nói:

    PGH:94131
    Ngày giao:23/09/09
    SL:20400 BỘ

  26. DTTLy nói:

    bỏ phiếu trên
    PGH:94131
    Ngày giao:23/09/09
    SL:20400 sp

  27. NNYen nói:

    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 109.800 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 109.000 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 800 bộ (0,72%)
    a. IN HƯ: 417 bộ (0,47%)
    + Hùng in 18.600 bộ : hư 36 bộ (0,19%)
    + Kỷ in 24.000 bộ: hư 97 bộ (0,40%)
    + Trung in 45.600 bộ: hư 172 bộ (0,73%)
    + Đức in 21.600 bộ (0,51%)
    b. BẾ HƯ: 383 bộ (0,34%)
    + Phong bế 35.800 bộ: hư 78 bộ (0,21%)
    + Tuấn bế 40.000 bộ: 198 bộ (0,49%)
    + Khanh bế 34.000 bộ: 107 bộ (0,31%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ, Hùng Trung, Đức.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Tuấn, Khanh.

Trả lời