| Ngày: | 14.12.2017 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 171214-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
| Tên hàng | GDH – Nước lau sàn Lily Hồng |
| Ngày đặt | 14.12.2017 |
| Ngày yêu cầu giao | 21.12.2017 |
| Ngày đồng ý giao | 21.12.2017 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 101 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 159 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 1 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo file – Khách hàng duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng- Hướng quấn cuộn: MT dạng 02, MS dạng 01. Đường kính cuộn tối đa 27 cm
– Số lượng : 3.500 sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_Kabuki_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với GDH – Nước lau sàn xanh lá, link: https://dn2net.uk/?p=61887).
1. In nhãn trước và sau giống nhau:
* Lần 1: Xanh pha + 4 màu góc
* Lần 2: cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Nhãn trước và sau in riêng.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 178mm.
-Bước in đề nghị: 318mm/3sp (Nhãn trước và sau in riêng).
**NHÃN TRƯỚC :
-Dài đề nghị: 1.060 + 53 = 1.113 m ( 3.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp / 3 sp => 3.333 bước x 0.318 = 1.060 m
– Khấu hao 5% : 500 sp / 3 sp => 167 bước x 0.318 = 53 m
**NHÃN SAU :
-Dài đề nghị: 1.060 + 53 = 1.113 m ( 3.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp / 3 sp => 3.333 bước x 0.318 = 1.060 m
– Khấu hao 5% : 500 sp / 3 sp => 167 bước x 0.318 = 53 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal:
-Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 178 mm
+ Dài : 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
* Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 178 mm
+ Dài : 1.970 + 1980 = 2.950 m
+ số cuộn : 02
HỦY PHẢN Hồi TRÊN, Dùng Phản Hồi Này :
* Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 178 mm
+ Dài : 1.970 + 980 = 2.950 m
+ số cuộn : 02
– Cập nhật SL: 3.500 sp/cuộn.
Cập nhât PTT : 3.500 sp/cuộn.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
** NHÃN TRƯỚC
-Tổng SL giao sx: 2.950 m
-SL thu hồi về kho: 1.670 m
-SL sx thực tế: 1.280 m => 4.025 bước => 12.075 sp
** NHÃN SAU
-Tổng SL giao sx: 1.670 m
-SL thu hồi về kho: 470 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) =- 464 m
-SL sx thực tế: 1.200 m => 3.774 bước => 11.322 sp
Số PGH: 171218
Ngày GH: 21 / 12 / 2017
SL: 10.000 bộ
KIỂM NGÀY:20/12/2017
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp:1,280m /318mm/4.025b/3 sp=12.075 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.075 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.620 sp (Giao: 10.000 sp) + KH:30 sp (0.25%)-> Tồn lại: 590 sp=63m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.455 sp (12.05%)=154m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.398 sp (11.58%)=148m=>A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 57 sp(0.47%)=6m=> A.Phát bế lệch sp+mất sp.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:20/12/2017
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:1,200m /318mm/3.774b/3 sp=11.322 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.322 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.030 sp (Giao: 10.000 sp) + KH:30 sp (0.26%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.292 sp (11.41%)=137m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.240 sp (10.95%)=131m=>A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 52 sp(0.46%)=6m=> A.Phát bế lệch sp+mất sp.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.