Ngày 10/09/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Phạm Văn Đức |
6h 15h30 |
11h45 18h |
8.25 |
11h45 15h |
12h 15h30 |
0.75 |
92% |
16000b/2bộ 5300b/2bộ |
529 |
02 | Nguyễn Văn Kỷ |
19h 22h |
21h10 24h |
4.2 |
12h 18h 21h10 |
15h 19h 22h |
4.8 |
47% |
10.600 b/2bộ |
197 |
03 | Nguyễn Hoàng Hùng |
1h40 |
4h30 |
2.8 |
0h 4h30 |
1h40 6h |
3.2 |
47% |
5.100 b/sp |
158 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
62% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
33.175 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
221 m2/ca |
Trung nghĩ phép:
Đức tăng ca chạy máy 5 màu từ 15g-18g
Kỷ tăng ca chạy máy 5 màu từ 12g-15g
Kim Nhựt