PTT: DTY – Han-Sobitol 100gam_02
Ngày: |
13.01.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: |
180113-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng |
DTY – Han-Sobitol 100gam_02 |
Ngày đặt |
13.01.2018 |
Ngày yêu cầu giao |
20.01.2018 |
Ngày đồng ý giao |
20.01.2018 |
Ngày thật giao |
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy |
Mã số NCC và NVL |
UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) |
145 |
Chiều dài khổ in (mm) |
105 |
Số màu ghép [1-4] |
4 |
Số màu đơn [0-5] |
0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao tờ |
Số lượng |
10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Thay nội dung mới-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng láy đúng số lượng- Đóng gói theo bộ -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
Bài này đã được đăng trong
PTT,
VNTPhuong và được gắn thẻ
Xong. Đánh dấu
đường dẫn tĩnh.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Đỏ pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ /2 bộ. => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5%: 500 sp /2 bộ. =>250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
-Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX
1. Decal :
-Từ NCC :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.000 m + 2.000 m = 3.000 m
+ Số cuộn : 02
**Dùng Chung : PTT: DTY – Han Mulzime 100g_02
Số PGH: 180129
Ngày GH: 23 / 01 / 2018
SL: 10.400 bộ
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 3.000 m + 210 m ( cuộn tồn ) = 3.210 m
-SL thu hồi về kho: 1.510 m
-SL sx thực tế: 1.700 m => 5.574 bước => 11.148 bộ
KIỂM NGÀY:20/01/2018
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.700m /305mm/5.574b/2bộ=11.148 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.148 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.417 bộ (Giao: 10.400 bộ) + KH: 17 bộ (0.15%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 731 bộ (6.56%)=111m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 699 bộ (6.27%)=106m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 32 bộ (0.29%)=5m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.