Ngày: | 18-09-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90918 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – IYAFIN 30ml |
Ngày đặt | 18-09-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 23-10-2009 |
Ngày đồng ý giao | 23-10-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy Avery (giấy bóng) |
Mã số NCC và NVL | AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File củ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 250.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Màu sắc như mẫu đã sản xuất. được phép cộng trừ 3% Qui cách : Đường kính tối đa 30cm, hướng quấn cuộn: chử “Liều dùng” ra trước. Tuyệt đối không được đứt tẩy |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In:màu xanh pha (chia hai bảng in để không bị dơ tram chuyển) + 1 màu đen + cán UV bóng.
2. Bế -> chia cuộn -> quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Đường kính cuộn không quá 30cm.
Hướng quấn cuộn: Nhãn đọc thuận_ Chữ “Liều dùng” hướng ra ngoài.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Tuấn – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN:xanh + xanh + đen
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
Loại vật tư này trong kho hiện còn tồn : 2,500 m khổ 16.6 cm .
Bộ phận thiết kế sẽ xuất lại nhãn này theo kích thước mới. Và sẽ hủy đi kích thước cũ.
Sau khi chỉnh xong sẽ cập nhật lại link cho PTT này.
Đã cập nhật lại PHI sử dụng bảng in 4 sp.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:TUAN
2. NGÀY CHỤP:23-09-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:17,5 X 13
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:3 tam
Đông ý xuất lại các bảng này.
Số lượng in : 256,000 sp -> in 64,000 bước x 4 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0153
* Khổ = 16.6 cm
* Dài = 5,728 m ( Bước in đề nghị : 89.5mm/04 sản phẩm )
Trong đó , vật tư tồn kho là 2,500 m
Giao hộp dụng cụ cho Trung
*Ngày/19/10/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h30′—–>12h rữa 2 lô
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
*Ngày/19/10/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h-12h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:13h-13h50 len giay that phat hien truc uv bi hu
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:xuong lo hang nay
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
Hàng TNK – IYAFIN 30ml bế không được
Một bước in có 4 sp,2 sp bế điều còn lại 2 sp bị lệch qua một bên
Hùng có lưu lại mẫu bế
Tạm thời xuống dao bế,anh Sơn xem lại và cho làm lại cảm ơn
khoang cach dao be khong dieu.khanh co bao voi A.HUNG.Tạm thời xuống dao bế,anh Sơn xem lại và cho làm lại dao moi cảm ơn
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:chay muc 0h20
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:1h00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:1h00–1h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :2h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6500b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:chụp lại bản đen + bản xanh .
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/4sp
Dao bế loại này khi sản xuất số lượng lớn đã làm 2 dao, do đó khi dao thứ nhất có sự cố thì có thể dùng dao thứ 2 để sản xuất.
Sáng nay anh đã kiểm tra và chỉ cho Hùng thấy dao dự phòng đã nằm dưới phòng máy nhưng không dùng để sản xuất.
Khanh khi làm việc cần quan tâm tới công việc của mình hơn.
Sản xuất trả Dao bế : KHanh – KHông đạt
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:23h-24h rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b4sp
*Ngày 23/10/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:14h đến 14h20’chụp lại bản đen 14h20′ tháo lô chỉnh lại mực đến 15h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :15h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:11.000b—->18.000b/4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b4sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:18.000b/4sp-41.500b4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b4sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :24h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :18000bn/4sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:41.500—61800b4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b4sp
*ngay23-10-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6500b………..11.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu 08h-12h cup dien
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/4sp
*Trong quá trình sản xuất mặt hàng,TNK – IYAFIN 30ml Mã số phiếu TT:90918 – 003,bản đen phần chữ “HD : ” , 2 dấu chấm bị rớt Hùng đã chụp lại chạy 7000b lại bị rớt tiếp,Hùng đã báo với anh Tâm ,anh Tâm đã đồng ý cho sản xuất không có dấu 2 chấm này.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:06h50
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:61800b………64.000b4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b4sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:18.000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :41.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:41.000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :56.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:56.000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :62.750b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
con 1 cuon IYAFIN 30ml be con dinh lai mat doc.phai chia cuon lai va lay dao TIFFY de be vi khoang cach dao nho hon
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :21h30 den 22h len giay vo bai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:22h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :1.250 x 2 =2.500b [tong sl =64.000b]
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:1 buoc be 2 con
10. BƯỚC BẾ:90.50
12h00 —- 16h00 chia,kiem, xa cuon IYAFIN 30ML:so luong 16 cuon/4500sp 1cuon
PGH:94708
Ngày giao:27/10/09
SL:257000 SP
* KIỂM NGÀY: 26/10/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 257.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 257.000 ap
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in 107.200 sp : Không hư
+ Kỷ in 27.800 sp: Không hư
+ Hùng in 28.000 sp: Không hư
+ Đức in 94.000 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Khanh bế 72.000 sp: Không hư
+ Phong bế 152.000 sp: Không hư
+ Tuấn bế 33.000 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Kỷ, Hùng, Đức.
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Tuấn, Khanh.
Đã hoàn thành PTT này.
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Tuấn – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN:xanh + xanh + đen
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có – Hùng
Tháng Mười 13th, 2009 at 11:18 sáng
*Công thức pha mực
*Màu xanh biển :xanh gốc 40g+trắng 100g+vàng 10g=150g
17/6/11
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:……6h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:……11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG:
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:……8000BN/7SP
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:…
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:500SP
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):. HIEN
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):. HIEN
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): IN MAT SP.IN BI SOC
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:HIEN
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:HIEN
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG.