| Ngày: | 15.03.2018 | |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương | |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm | |
| Mã số phiếu TT: | 180315-006 | |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y | |
| Tên hàng | DTY – Han-Linco 4.4, 1 kg _XK_Pakistan | |
| Ngày đặt | 15.03.2018 | |
| Ngày yêu cầu giao | 20.03.2018 | |
| Ngày đồng ý giao | 20.03.2018 | |
| Ngày thật giao | ||
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy | |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 | |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 200 | |
| Chiều dài khổ in (mm) | 140 | |
| Số màu ghép [1-4] | 4 | |
| Số màu đơn [0-5] | 0 | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới | |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu | |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không | |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không | |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng | |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ | |
| Số lượng | 2,000 bộ | |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: thay nội dung- Màu sắc theo file – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng
– SX xong cắt rời theo bộ – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
||
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Xanh nền pha + Đỏ pha + Xanh Logo pha + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/1 bộ.
-Dài đề nghị: 610 + 31 = 641 m ( 2.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2,000 bộ / 1 bộ => 2.000 bước x 0.305 = 610 m
-Khấu hao 5%: 100 bộ / 1 bộ => 100 bước x 0.305 = 31 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
-Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216mm
+ Dài :2.000
+ Số cuộn : 01.
Sử dụng chung PTT: DTY – Han Para-C 1 kg_XK_Pakistan_01.
Số PGH: 180324
Ngày GH: 20/03/2018
SL: 2.050 bộ.
*NVL thu hồi sau sx
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.000
-SL thu hồi về kho: 1.270 m
-SL sx thực tế: 730 m => 2.393 bước => 2.393 bộ
KIỂM NGÀY:19/03/2018
– Khách hàng đăt: 2.000 bộ.
– VP cung cấp:730 m /305mm/2.393b/1 bộ=2.393 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.393 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.115 bộ (Giao: 2.050 bộ) + KH:65 bộ (2.72%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 278 bộ (11.62%)=85m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 266 bộ (11.12%)=81m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 12 bộ(0.50%)=4m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
– PSS này đã hoàn thành.