PTT: LLE – Lesgo Cam_05

Ngày: 03.04.2018
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 180403-009

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Cam_05
Ngày đặt 03.04.2018
Ngày yêu cầu giao 21.04.2018
Ngày đồng ý giao 21.04.2018
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062
Mã số NCC và NVL  Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 15,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất   – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – không lấy dư

– Hướng quấn cuộn: dạng 01 – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn –  Mã vạch : “………..052″

– Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn.

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Cam_05

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file mới (thay đổi nội dung một bảng ĐEN NHÃN SAU), dao bế cũ.
    1. Mặt trước (file cũ) – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 3 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau (file mới – thay đổi nội dung một bảng ĐEN NHÃN SAU) – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    Thông tin NVL:

    MẶT TRƯỚC :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    Dài đề nghị: 330 + 17 = 347 m ( 3.938 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 15,000 sp / 4sp => 3.750 bước x 0.088 = 330 m
    -Khấu hao 5%: 750 sp / 4sp => 188 bước x 0.088 = 17 m

    MẶT SAU
    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    Dài đề nghị: 330 + 17 = 347 m ( 3.938 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 15,000 sp / 4sp => 3.750 bước x 0.088 = 330 m
    -Khấu hao 5%: 750 sp / 4sp => 188 bước x 0.088 = 17 m

  3. TNAnh nói:

    **Chuẩn bị NVL :
    1. Decal :
    – Đặt Mới : Nhựa đục_BW 0147
    + Khổ : 164mm
    + Dài : 2.000 m

    – Đặt Mới : Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ : 164mm
    + Dài : 2.000 m

    ** Dùng Chung : PTT: LLE – Lesgo Dâu_05 ,, PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_04

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  5. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  6. TNAnh nói:

    **Giao NVL cho SX :
    1. Decal :
    – Từ NCC: Nhựa đục_BW 0147
    + Khổ : 164mm
    + Dài : 2.000 m
    + Số cuộn : 01

    – Từ NCC: Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ : 164mm
    + Dài : 1.960 m
    + Số cuộn : 01

    ** Dùng Chung : PTT: LLE – Lesgo Dâu_05 ,, PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_04

  7. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5. BƯỚC IN :88mm
    6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
    7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 4000b MS
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5. BƯỚC IN :88mm
    6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 4000b MT
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  9. TNAnh nói:

    * NVL thu hồi sau sx :
    1.Decal :
    * NHÃN TRƯỚC: Avery-BW 0147
    -Tổng SL giao sx : 2.000 m
    -SL thu hồi về kho: 1.630 m
    -SL sx thực tế: 4.200 bước => 16.800 sp => 370 m

    * NHÃN SAU: Avery-BW0062
    -Tổng SL giao sx : 1.960 m
    -SL thu hồi về kho: 1.599 m
    -SL sx thực tế: 4.100 bước => 16.400 sp => 361 m

  10. TNAnh nói:

    Số PGH: 180419
    Ngày GH: 19 / 04 / 2018
    SL: 15.800 bộ

  11. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/04/2018
    – Khách hàng đăt: 15.000 bộ. Nhãn Trước
    – VP cung cấp:370 m /88mm/4.200b/4 sp=16.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.960 sp (Giao:15.800 sp) + KH:160 sp (0.95%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 840 sp (5.0%)=18m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 840 sp (5.0%)=18m.=> A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/04/2018
    – Khách hàng đăt: 15.000 bộ. Nhãn Sau
    – VP cung cấp:361 m /88mm/4.100b/4 sp=16.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.960 sp (Giao:15.800 sp) + KH:160 sp (0.98%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 440 sp (2.68%)=10m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 440 sp (2.68%)=10m.=> A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời