Ngày: | 03.04.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 180403-010 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Dâu_05 |
Ngày đặt | 03.04.2018 |
Ngày yêu cầu giao | 21.04.2018 |
Ngày đồng ý giao | 21.04.2018 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 15,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – không lấy dư
– Hướng quấn cuộn: dạng 01 – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..175″ – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
SL tồn MT của PTT trước: 1.140 sp=25m.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file mới (thay đổi nội dung một bảng ĐEN NHÃN SAU), dao bế cũ.
1. Mặt trước (file cũ) – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau (file mới – thay đổi nội dung một bảng ĐEN NHÃN SAU) – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
***SL tồn MT của PTT trước: 1.140 sp=25m.
==> *Thông tin NVL, được tính như sau :
–MẶT TRƯỚC :
1.Decal:
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
Dài đề nghị: 305 + 15 = 320 ( 3.638 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 13.860 sp / 4sp => 3.465 bước x 0.088 = 305 m
-Khấu hao 5%: 693 sp / 4sp => 173 bước x 0.088 = 15 m
–MẶT SAU
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
Dài đề nghị: 330 + 17 = 347 m ( 3.938 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 15,000 sp / 4sp => 3.750 bước x 0.088 = 330 m
-Khấu hao 5%: 750 sp / 4sp => 188 bước x 0.088 = 17 m
**Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt Mới : Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ : 164mm
+ Dài : 2.000 m
– Đặt Mới : Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ : 164mm
+ Dài : 2.000 m
** Dùng Chung : PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_04 ,, PTT: LLE – Lesgo Cam_05
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
**Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Từ NCC: Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ : 164mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
– Từ NCC: Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ : 164mm
+ Dài : 1.960 m
+ Số cuộn : 01
** Dùng Chung : PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_04 , PTT: LLE – Lesgo Cam_05
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :88mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 4000b MS
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :88mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 4000b MT
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx :
1.Decal :
* NHÃN TRƯỚC: Avery-BW 0147
-Tổng SL giao sx : 1.630 m
-SL thu hồi về kho: 1.260 m
-SL sx thực tế: 4.200 bước => 16.800 sp => 370 m
* NHÃN SAU: Avery-BW0062
-Tổng SL giao sx : 1.599 m
-SL thu hồi về kho: 1.238 m
-SL sx thực tế: 4.100 bước => 16.400 sp => 361 m
Số PGH: 180419
Ngày GH: 19 / 04 / 2018
SL: 15.800 bộ
KIỂM NGÀY:18/04/2018
– Khách hàng đăt: 15.000 bộ. Nhãn Trước
– VP cung cấp:370 m /88mm/4.200b/4 sp=16.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.880 sp+ Tồn cũ: 1.140 sp (Giao:15.800 sp) + KH:80 sp (0.48%)-> Tồn lại: 1.140 sp=25m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 920 sp (5.48%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 920 sp (5.48%)=20m.=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:18/04/2018
– Khách hàng đăt: 15.000 bộ. Nhãn Sau
– VP cung cấp:361 m /88mm/4.100b/4 sp=16.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.880 sp (Giao:15.800 sp) + KH:80 sp (0.49%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 520 sp (3.17%)=11m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 520 sp (3.17%)=11m.=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.