Ngày: | 16.04.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 180416-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Broxin 100g_02 |
Ngày đặt | 16.04.2018 |
Ngày yêu cầu giao | 03.05.2018 |
Ngày đồng ý giao | 03.05.2018 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: thay số điện thoại- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng
– Đóng gói theo bộ -KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 02/02/2025 ĐẾN 08/02/2025
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 19/01/2025 ĐẾN 25/01/2025
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000082 – Decal BB nguyên cám xá xíu phô mai 480g – (NC)_02
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_07
- TNAnh trong PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_10
- NVTam trong PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_10
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung một bảng ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Đỏ pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ / 2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
– TỒn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
Đã kiểm tra.
* Giao NVL cho SX
1. Decal :
– TỒn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuôn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 340 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 337 m
-SL sx thực tế: 1.660 m => 5.443 bước => 10.886 bộ
Số PGH: 180425
Ngày GH: 24 / 04 / 2018
SL: 10.400 bộ
KIỂM NGÀY:23/04/2018
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.660m /305mm/5.443b/2 bộ=10.886 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.886 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.400 bộ (Giao: 10.400 bộ) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 486 bộ (4.46%)=74m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 458 bộ (4.20%)=70m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 28 bộ (0.26%)=4m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.