PTT: SASCO – Nhãn Wami (18.9L)

Ngày: 02/10/2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91002 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY SASCO
Tên hàng SASCO – Nhãn Wami (18.9L)
Ngày đặt 02-10-2009
Ngày yêu cầu giao 10-10-2009
Ngày đồng ý giao 10-10-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục ( Thai KK)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 85
Chiều dài khổ in (mm) 290
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File có sẵn
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 tờ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu file KH đã duyệt (Giống mẫu đã làm trước)

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: SASCO – Nhãn Wami (18.9L)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In máy 5 màu: chạy 5 màu pha + UV bóng.
    2. Cắt tờ thành phẩm một cạnh, sau đó đưa ra ngoài cắt gia công.

  3. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: không sử dụng dao
    b. MẪU BẾ: không
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: xanh nền – xanh lá – đỏ – cam- xanh dương
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có – phụng + trung

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,500 sp -> in 10,500 bước x 1 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = SVLW – PS / TKK
    * Khổ = 30 cm
    * Dài = 998 m ( Bước in đề nghị : 95mm/1 sản phẩm. )

  5. Son Tran Van nói:

    Theo Kho báo lên mạng, số decal in nhãn này còn 2 cuộn 500m khổ 30cm
    Chị Thanh kiểm tra lại trước khi đặt hàng giùm.
    Thanks.

  6. PTKThanh nói:

    PTT ghi : File có sẵn
    PHI ghi : Sửa file
    Vậy đây là file mới hay cũ ? Trong báo cáo tuần chị tạm ghi đây là PTT đạt – chưa giải quyết xong .

  7. Son Tran Van nói:

    File có sẵn hay sửa file không có ảnh hưởng tới vấn đề đặt giấy.
    Cập nhật lại qui trình in: ” In máy 5 màu, file cũ”.

  8. NHHung nói:

    *Ngày/9/10/2009
    I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:3h30′—>đến 6h rữa 5 lô
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)

  9. PVDuc nói:

    I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:Tiep tuc rua lo va rap lo [6h-6h45]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :8h-10h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
    8. BƯỚC IN:95mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-2.500b1sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b1sp

  10. I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
    8. BƯỚC IN:95mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-2.500—–10700b1sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b1sp

  11. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00………15h00 :15h00…….16h00 doi in hang ra

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :7000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:96

  12. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :10700bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:96

  13. NHHung nói:

    *Từ 10h đến 10h30′ hỗ trợ Đức chỉnh mực ra mẫu Thắng ký mẫu

  14. DTTLy nói:

    PGH:94427
    Ngày giao:13/10/09
    SL:9800 SP

  15. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này

  16. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 12/10/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.700 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 9.800 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 900 sp (8,41%)
    a. IN HƯ: 900 sp (8,41%)
    + Đức in 2.500 sp: in lé 91 sp (3,61%)
    + Trung in 8.200 sp: in lé 809 sp (9,86%)
    b. BẾ : cắt tờ : Không hư
    + Phong bế 7.000 sp: Không hư
    + Khanh bế 3.700 sp (không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.

  17. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: không sử dụng dao
    b. MẪU BẾ: không
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: xanh nền – xanh lá – đỏ – cam- xanh dương
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có – phụng + trung

Trả lời