Ngày: | 7-10-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91007-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhật Linh |
Tên hàng | NLH – Robertet [7-10-2009] |
Ngày đặt | 7-10-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 15-10-2009 |
Ngày đồng ý giao | 15-10-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery / AW 0292 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20 cuộn, 1 cuộn 100m = 785sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Nhãn đi ra chữ T. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. Cam pha + Xanh pha.
2. Bế -> chia cuộn -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Số lượng in : 16,600 sp -> in 8,300 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 20.6 cm
* Dài = 1,079 m ( Bước in đề nghị : 130mm/2 sản phẩm. )
Điều chỉnh phần vật tư sử dụng : đặt mới 01 cuộn x 1,000 m ; số còn lại sử dụng vật tư tồn kho .
Giao hộp dụng cụ cho HÙng
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h-18h giao ca sau
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
*Ngày 13/10/2009
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h đến 19h30′ rữa 4 lô
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:19h30′
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:20h—–>20h40′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :20h50′
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:130
9. SỐ LƯỢNG IN:5.500b/2sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1 b/2sp
*mặt hàng này chạy chậm tốc độ 30,chạy nhanh mực màu xanh pha không khô đã báo với anh Tùng
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:130
9. SỐ LƯỢNG IN:5.500b/2sp-8.300b2sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1 b/2sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :13h00………13h40 lên giấy vỗ bài :13h40…14h00 vào cắt lõi
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :5.495bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do cưa cuộn bị lạng nên bế chậm
10. BƯỚC BẾ:131
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:5.495bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :15.700bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do cưa cuộn bị lạng nên bế chậm
10. BƯỚC BẾ:131
sản xuất trả phim
a. DAO:chưa
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh – cam
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:
NHHung Says:
Tháng Mười 13th, 2009 at 10:37 sáng
*Công thức pha mực
*Màu cam pha:cam gốc:100g+đỏ gốc 20g=120g
*Màu xanh tím pha:xanh gốc 100g+tím con cọp20g=120g
PGH:94510
Ngày giao:15/10/09
SL:20 CUÔN(15700 SP)
* KIỂM NGÀY: 15/10/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 15.900 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.700 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200 sp (1,25%)
a. IN HƯ: 156 sp (0,98%)
+ Hùng in 11.000 sp : hư 92 sp (0,83%)
+ Đức in 4.900 sp (1,14%)
b. BẾ HƯ: + Phong bế 15.900 sp: hư 44 sp (0,27%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong.
Sản xuất trả dao bế : Phong – Dao lụt