| Ngày: | 20.06.2018 | |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương | |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm | |
| Mã số phiếu TT: | 180620-002 | |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y | |
| Tên hàng | DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02 | |
| Ngày đặt | 20.06.2018 | |
| Ngày yêu cầu giao | 30.06.2018 | |
| Ngày đồng ý giao | 30.06.2018 | |
| Ngày thật giao | ||
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy | |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 | |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 | |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 | |
| Số màu ghép [1-4] | 0 | |
| Số màu đơn [0-5] | 4 | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ | |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu | |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không | |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không | |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng | |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ | |
| Số lượng | 6,000 bộ | |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất, Tiếp thị duyệt mẫu,Khách hàng lấy đúng số lượng- SX xong cắt rời từng bộ- KCS đóng gói dùng decan quấn lại | ||
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
* Lần 1: Xanh pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 915 + 92 = 1.007 m ( 3.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 6,000 bộ / 2 bộ => 3.000 bước x 0.305 = 915 m
-Khấu hao 10% : 600 bộ / 2 bộ => 300 bước x 0.305 = 92 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt Mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 3.000 m
-*** Dùng Chung : DTY – Gentacostrim 100g _ 03
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
– Đặt Mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m + 1.000 m = 3.000 m
+ Số cuộn : 02
-*** Dùng Chung : DTY – Gentacostrim 100g _ 03
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
* NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.340 m
-SL thu hồi về kho: 240 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 234 m
-SL sx thực tế: 1.100 m => 3.607 bước => 7.214 bộ
Số PGH: 180630
Ngày GH: 30/ 06 / 2018
SL: 6.400 sp
KIỂM NGÀY:28/06/2018
– Khách hàng đăt: 6.000 bộ.
– VP cung cấp:1.100 m /305mm/3.607b/2 bộ=7.214 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 7.214 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 6.510 bộ (Giao:6.400 bộ) + KH:110 bộ (1.52%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 704 bộ (9.76%)=107m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 656 bộ (9.09%)=100m=> A,Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 48 bộ(0.67%)=7m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.