PTT: VMS – Men chống hói 200gr

Ngày: 12-10-09
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91012 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Men chống hói 200gr
Ngày đặt 12-10-09
Ngày yêu cầu giao 20-10-09
Ngày đồng ý giao 20-10-09
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal hologram
Mã số NCC và NVL Chấn Long – HP01
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 113
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] Không
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Khách hàng duyệt mẫu tại DNN ,  số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 25 bình luận về PTT: VMS – Men chống hói 200gr

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã thử nghiệm in lụa đạt yêu cầu.
    Tiến hành xuất phim.
    Vấn đề giấy:
    Khổ đề nghị: 126mm.
    Bước in đề nghị: 102mm/1 bộ.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In:
    a. In máy 5 màu: Lót trắng + vàng góc + đỏ góc + xanh nhạt pha + xanh đậm pha.

    b. In máy 2 màu: in phần nội dụng bằng mực trắng lên nhãn.
    c. Máy 5 màu: cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  4. NDTruong nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:TRUONG

    2. NGÀY CHỤP:17.10.09

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:POLYMER do + vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:13,2cm x 11,5cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:2tam do + 3tam vang

  5. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  6. VNTPhuong nói:

    chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chua
    b. MẪU BẾ: CHƯA – mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): Lót trắng Mã Vạch
    b. PHIM IN:YM + xanh nhạt pha + xanh đậm pha. + lua trang
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): co
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  7. VNTPhuong nói:

    Đã có dao bế

  8. NVKy nói:

    *Ngày/19/10/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30-17h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:17h30-18h giao lai ca sau
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu14h-14h40 len hop,tu14h40-15h30 tim nguyen nhan truc uv bi hu
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)

  9. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 11,500 bộ -> in 11,500 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = HP.01
    * Khổ = 13 cm ( Khổ in đề nghị : 126mm )
    * Dài = 1,173 m ( Bước in đề nghị : 102mm/1 bộ.)

  10. NDTruong nói:

    đả chụp xong

  11. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:18h-18h45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.800b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:In lân 2 may 5 mau
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b2sp

  12. NHHung nói:

    *Hùng đã đưa mẫu cho Phụng chụp bản lụa cán uv máy 2 màu(lụa 180 T)

  13. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h40
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.800—-11700b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b2sp

  14. TDPhung nói:

    *Đã chụp bảng in nội dung mực trắng+bảng cán uv máy 2 màu.
    thông số kỷ thuật:
    – phần in nội dung: lụa vàng 165t/cm. chụp keo 2000.
    -phần cán uv: lụa trắng 180t/cm. chụp keo 2000.

  15. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :6h00……..10h00 phụ máy 5 màu :10h00……..10h30 vệ sinh máy và lên dao :10h30……….11h00 lên giấy vỗ bài :11h00………11h30 đợi in hàng ra

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:11h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :1.200b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:103

  16. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:8h30-9h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-2.200b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:In Lan 2 may 2 mau
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b2sp

  17. HNTuan nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23H30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:1.200B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :11.700B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:VUA IN VUA BE NEN CHO HANG RA DE BE

    10. BƯỚC BẾ:103

  18. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:102mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-2.200b2sp—–>11.700b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:In Lan 2 may 2 mau
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b2sp

  19. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  20. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chua
    b. MẪU BẾ: CHƯA – mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): Lót trắng Mã Vạch
    b. PHIM IN:YM + xanh nhạt pha + xanh đậm pha. + lua trang
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): co
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  21. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả dao bế : Tuấn – đạt

  22. DTTLy nói:

    PGH:94611
    Ngày giao:21/10/09
    SL:1350 BỘ

  23. DTTLy nói:

    PGH:94614
    Ngày giao:22/10/09
    SL:10700 BỘ

  24. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 22/10/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 12.162 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 12.050 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 112 sp (0,92%)
    a. IN HƯ: 83 sp (0,58%)
    + Đức in 2.200 sp (Lần 2 máy 2 màu) :- UV không đều: hư 49 sp (2,22%)
    + A.Tuấn in 11.700 sp (lần 2 máy 2 màu):- UV không đều: hư 23 sp (0,19%)
    + Đức in 6.800 sp: hư 07 sp (0,10%)
    + Trung in 5.3620 sp: hư 04 sp (0,07%)
    b. BẾ HƯ: 29 sp (0,23%)
    + Phong bế 1.200 sp: hư 06 sp (0,5%)
    + Khanh bế 10.962 sp:hư 23 sp (0,20%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: A.Tuấn, Đức, Trung.
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phong.

Trả lời