Tên tiếp thị |
Số khách nợ. |
Số khách nợ quá hạn |
Tỷ lệ khách nợ quá hạn (%) |
NV Tam |
6 |
2 |
33.33 |
BD Thang |
7 |
2 |
28.57 |
PL Toai |
7 |
4 |
57.14 |
LT Tung |
17 |
8 |
47.06 |
T. Quang |
6 |
1 |
16.67 |
Tổng số |
43 |
17 |
39.53 |
Nợ NCC của DN2 |
12 |
7 |
58.33 |
Giá trị khách Nợ/Nợ NCC |
Giá trị khách Nợ Quá Hạn /Nợ NCC Quá hạn. |
||
2 |
4 |
||
Số KH HC dự kiến đt | 1 | ||
Số KH HC dự kiến fax | 5 |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được kế toán (LTKThư) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. Tỷ lệ khách quá hạn = Tỷ lệ khách nợ quá hạn / Sô khách nợ.
3. Tổng số là tổng số khách nợ.
4. Giá trị khách nợ / Nợ NCC = Tổng tiền khách nợ / Tổng tiền DN2 nợ NCC. Ví dụ 2 là DN2 nợ nhà cung cấp 1đ thì mình cho khách nợ 2 đ.
5. Giá trị khách nợ quá hạn / Nợ NCC Quá hạn = Tổng tiền khách nợ quá hạn / Tổng tiền DN2 nợ NCC quá hạn. Ví dụ 4 là DN2 nợ quá hạn NCC 1đ thì mình để khách nợ quá hạn 4 đ.
6. Viết xong chọn chuyên mục “LTKThu” và ghi TAG “Ty_le_QLCN”
7. Các tỷ lệ trong bảng với số phần trăm (%) càng cao thì năng suất hoặc cách làm việc hoặc cách quản lý kinh doanh càng tệ.
Tags: Ty_le_QLCN