Ngày: | 25/09/18 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 180925 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Duy Tín |
Tên hàng | DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml (https://dn2net.uk/?p=78933) |
Ngày đặt | 25/09/18 |
Ngày yêu cầu giao | 04/10/18 |
Ngày đồng ý giao | 04/10/18 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đẫ sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng – Cắt tờ : 06 sp/ tờ |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: https://dn2net.uk/?p=56798).
1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Link PHI: https://dn2net.uk/?p=78933
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 106mm.
– Bước in đề nghị: 84mm/2sp.
-Dài đề nghị: 2.100 + 63 = 2.163 m ( 25.750 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 SP/2 sp => 25.000 bước x 0.084 = 2.100 m
-Khấu hao 3% : 1.500 sp / 2sp => 750 bước x 0.084 = 63 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal:
– TỒn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 470 m
-Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 2.000 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1. Decal:
– TỒn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 470 m
+ Số cuộn : 01
-Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 1.980 m
+ + Số cuộn : 01
Số PGH: 181001
Ngày GH : 04 / 10 / 2018
SL: 50.600 sp
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :84m
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 25,650b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): May tu dong tat 1 lan x 8m
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.450 m
-SL thu hồi về kho: 279 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 273 m
-SL sx thực tế: 2.171 m – 8 m (May tu dong tat 1 lan x 8m) = 2.163 m => 25.750 bước=> 51.500sp
KIỂM NGÀY:02/10/2018
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:2.163 m /84mm/25.750b/2 sp=51.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 51.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.700 sp (Giao: 50.600 sp) + KH:100 sp (0.19%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 800 sp (1.55%)=34m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 540 sp (1.05%)=23m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 260 sp(0.50%)=11m=> A.Phát bế lệch sp.
PSS này đã hoàn thành.