Mesh Count (cm)
Thông số lưới |
Nominal Thread Diameter (µm) Đường kính lưới |
Theoretical ink volume (cm3/m2) Dung tích mực |
10.5 |
260 |
246 |
24 |
120 |
108 |
36 |
100 |
72 |
43 |
80 |
57 |
45 |
80 |
54 |
49 |
70 |
46 |
51 |
70 |
45 |
51 |
80 |
40 |
55 |
64 |
43 |
55 |
70 |
38 |
62 |
64 |
34 |
62 |
70 |
29 |
68 |
55 |
32 |
68 |
70 |
24 |
77 |
55 |
25 |
100 |
40 |
20 |
110 |
40 |
18 |
140 |
34 |
12 |
165 |
34 |
10.5 |
180 |
31 |
9.5 |
Đối với lưới 10.5-260 không tìm thấy dung tích mực nên lấy dung tích mực của lưới gần kề là lưới 10-260.