Tên | Số PHI_XP đạt | Số PHI_XP ko đạt. |
Số PTT chưa giải quyết đến tuần 42 | 01 | |
Số PTT trong tuần | 36 | |
Số PTT cần chỉnh file, xuất phim | 20 | |
TVSon | 12 | 02 |
VTTPhuong | 05 | 01 |
Tống số | 20 | 0 |
Tỷ lệ đạt [đat / tông số] | 15/20= 75% |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được thiết kế (TVSơn) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. XP (xuất phim) đạt là từ lúc thiết kế đến lúc giao hàng không có vấn đề cản trờ qui trình làm việc.
3. XP kô đạt là có vấn đề.
4. Kế Hoặch (KThanh) và Sản xuất (Hùng – Trung) viết phản hồi số PHI_XP có vấn đề.
Khi PHI, phim có vấn đề thì phản hồi ngay trên phiếu mới nhất này.
Thiết kế xem và tính đúng tỷ lệ khi làm thông báo mới.
5. Viết xong chọn chuyên mục “TVSon” v à ghi TAG “Ty_le_PHI_XP”
– PTT số 91022 – 001 và 91022 – 002: File thiết kế khách hàng gởi DNN sai -> xuất phim sai.
– PTT số 91017 – 002: Thiết kế xuất phim bị rớt chữ.
Số PTT chưa giải quyết đến tuần 39=01?
Nứơc rửa tay hoa hồng 91014 – 005 : Phim bị lỗi rớt nội dung cần xuất lại -> chụp lại 3 bản .
Nước rửa tay trái cây 91014 – 006 : Phim bị lỗi rớt nội dung cần xuất lại -> chụp lại 3 bản .
– Tuần số 42 có PTT số 91017 – 002 bị lỗi phim, giải quyết trong tuần 43. Con ghi sai số tuần. “Tuần 39” phải là “Tuần 42”.
– PTT số 91014 – 005 và 91014 – 006 : Lỗi xuất phim. đã chỉnh lại trên PKT.
Đã chỉnh lại trên PKT.