PTT: ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml [27-10-2009]

Ngày: 27-10-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91027-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml [27-10-2009]
Ngày đặt 27-10-2009
Ngày yêu cầu giao 3-11-2009
Ngày đồng ý giao 3-11-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery / BW 0087
Chiều rộng khổ in (mm) 56
Chiều dài khổ in (mm) 122
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml [27-10-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Vấn đề giấy:
    Khổ đề nghị: 260mm
    Bước in đề nghị: 120mm/2 bộ.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Vàng góc + Xanh góc + Hồng pha + Đen góc + xanh pha + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý: Xanh pha in đập lên nền hồng.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 21,000 bộ -> in 10,500 bước x 2 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 26 cm ( Khổ đề nghị: 260mm )
    * Dài = 1,260 m ( Bước in đề nghị: 120mm/2 bộ. )

  5. Son Tran Van nói:

    Khách hàng chỉnh nội dung, xuất lại phim.

  6. Son Tran Van nói:

    Phim xuất lại đã có.

  7. VNTPhuong nói:

    Đã có dao bế

  8. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:2-11-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do + uv

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:26,5 x 13,5 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 polymer do + 1 uv

  9. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:moi
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:CYK + xanh pha + HỒng pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có TT duyệt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  10. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:6.000b………..10.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  11. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h-16h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h20
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :16h20-16h40
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h40
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:4.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  12. NHHung nói:

    *Ngày 9/11/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:4.500b—–10500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  13. Vu be
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h40

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;9000

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj 10.100

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 121

  14. * thứ 2 / 9 -11-2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h00—7h15
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h00
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :8h00—-9h15 ( chờ khách duyet mẫu tới 10h)
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:4.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  15. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:7h30……….8h00 vệ sinh máy và xuống dao +xuống bảng nhủ :8h00……….8h30 lên dao :8h30………9h00 lên giấy vỗ bài
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;9h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :9.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 121

  16. DTTLy nói:

    PGH:94920
    Ngày giao:10/11/09
    SL:20600 bộ

  17. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 10/11/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.800 bộ (KCS sửa dán thêm) .
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200 bộ (0,95%)
    a. IN HƯ: 75 bộ (0,35%)
    + Kỷ in 21.000 bộ (lần 1): hư 42 bộ (0,2%)
    + Trung in 9.000 bộ (lần 2): hư 11 bộ (0,12%)
    + Hùng in 12.000 bộ (lần 2): hư 22 bộ (0,18%)
    b. BẾ HƯ: 125 bộ (0,59%)
    + Phong bế 18.000 bộ: hư 38 bộ (0,21%)
    + Vũ bế 3.000 bộ: hư 87 bộ (2,9%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Hùng, Kỷ.
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Vũ.

Trả lời