Ngày 26/10/2009
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Nguyễn Hoàng Hùng |
6h |
8h |
2 |
11h |
12h |
1 |
67% |
4.000 b/bộ |
162 |
02 | Phạm Văn Đức |
8h 17h30 |
11h 18h |
3.5 |
12h |
17h30 |
5.5 |
39% |
5000b/bộ 1000b/3bộ |
233 |
03 | Nguyễn Thành Trung |
18h 20h30 |
19h 24h |
4.5 |
19h |
20h30 |
1.5 |
75% |
1450b/3bộ 6000b/12sp |
180 |
04 | Nguyễn Văn Kỷ |
0h |
5h30 |
5.5 |
5h30 |
6h |
0.5 |
92% |
13.700 b/12sp |
311 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
68% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
68.400 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
221 m2/ca |
Đức tăng ca đừng máy thay cho Hùng từ 8h-11h
Kim Nhựt