Ngày: | 27/11/18 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 181127 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Ivermec 0,6% 100gam_01 (https://dn2net.uk/?p=86160) |
Ngày đặt | 27/11/18 |
Ngày yêu cầu giao | 07/12/18 |
Ngày đồng ý giao | 07/12/18 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: maket mới – Màu sắc như đã sản xuất , -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng bộ – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung bảng ĐỎ PHA + ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + Xanh nội dung pha.
Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Link PHI: https://dn2net.uk/?p=86160
* Link hình: https://dn2net.uk/wp-content/gallery/dty3/nhan-ivermec-100g-moi_goc-181127.jpg
Cập nhật tên PTT : DTY – Invermec 0,6% 100gam_01 => DTY – Ivermec 0,6% 100gam_01
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị : 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 305 + 15 = 320 m ( 1.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2,000 bộ / 2 bộ => 1.000 bước x 0.305 = 305 m
-Khấu hao 5 % : 100 bộ / 2 bộ => 50 bước x 0.305 = 15 m
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 2 30 mm
+ Dài : 1.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
-Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.000 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.000 m
-SL thu hồi về kho: 590 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 587 m
-SL sx thực tế : 410 m => 1.344 bước => 2.688 bộ
KIỂM NGÀY:04/12/2018
– Khách hàng đăt: 2.000 bộ.
– VP cung cấp: 410 m /305mm/1.344b/2 bộ=2.688 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.688 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.380 bộ (Giao:2.350 bộ) + KH:30 bộ (1.12%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 308 bộ (11.46%)=47m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 308 bộ (11.46%)=47m.=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
Số PGH: 181208
Ngày GH: 14 / 12 / 2018
SL: 2.350 bộ
PSS này đã hoàn thành.