PTT: VMS – Sữa tắm tinh chất hoa hồng 700gr

Ngày: 04-11-09
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91104 – 014

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Sữa tắm tinh chất hoa hồng 700gr
Ngày đặt 04-11-09
Ngày yêu cầu giao 25-11-09
Ngày đồng ý giao 25-11-09
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trắng đục
Mã số NCC và NVL Avery  BW0147
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 160
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] Không
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Khách hàng duyệt mẫu tại DNN ,  số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT: VMS – Sữa tắm tinh chất hoa hồng 700gr

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.

  2. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hung

    2. NGÀY CHỤP:5.11.09

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer uv

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:18cm x 19,5cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tam uv

  3. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  4. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, bảng cũ, dao bế cũ.
    1. In Vàng góc + đỏ pha + xanh góc + đen góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  5. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:Khanh – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:CYK + hồng pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  6. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 55,000 bộ -> in 55,000 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0147
    * Khổ = 17.4 cm ( Khổ in đề nghị : 174mm )
    * Dài = 9,790 m ( Bước in đề nghị : 178mm/1 bộ. )

  7. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.000-24.000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  8. NHHung nói:

    *Ngày 12/12/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h—->21h rữa 2 lô
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h40′
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :21h40′—->22h20′
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :22h30′
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo

  9. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :11h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178
    9. SỐ LƯỢNG IN :37.000b……….55.000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo

  10. HPTru nói:

    .THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:9.500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  11. NHHung nói:

    *Ngày 13/12/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.000-24.000b1bo—>37.000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  12. HVPhat nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;9.500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:15.900bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  13. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:3H30……….4H00 vệ sinh máy và lên dao :4h00………..4h30 lên giấy vỗ bài

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;4h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:4.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  14. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00 cuip dien 13h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;10000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:24500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  15. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:3h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;31.000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:39.200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  16. HVPhat nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;4.000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:10.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  17. HVPhat nói:

    1/ 8h00………..12h00 cúp điện

  18. NTKhanh nói:

    19/12/091.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;20h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;24500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:31000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  19. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  20. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN:
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CYK+ hồng pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  21. DTTLy nói:

    PGH:95623
    Ngày giao:21/12/09
    SL:53800 BỘ

  22. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 19/12/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 55.000 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.800 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.200 bộ (2,18%): Trong đó, giấy nhăn do giấy: hư 171 bộ (0,31%)
    a. IN HƯ: 574 bộ (1,04%)
    + Hùng in 18.000 bộ : hư 240 bộ (1,33%)
    + Đức in 19.000 bộ: hư 145 bộ (0,76%)
    + Kỷ in 18.000 bộ: hư 189 bộ (1,05%)
    b. BẾ HƯ: 455 bộ (0,82%)
    + Trứ bế 9.500 bộ: hư 41 bộ (0,43%)
    + Phát bế 12.400 bộ: hư 157 bộ (1,50%)
    + Phong bề 12.100 bộ : hư 91 bộ (0,75%)
    + Khanh bé 21.000 bộ: hư 136 bộ (0,64%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Hùng, Kỷ.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phong, Phát, Trứ.

Trả lời