| Ngày: | 30/03/2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 190330-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanvitalyte 100g _ Srilanka_01 |
| Ngày đặt | 30/03/2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 06/04/2019 |
| Ngày đồng ý giao | 06/04/2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 8,000 SP |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng sp, KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- KimThu trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1.In:
* Lần 1: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Xanh pha + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 610 + 31 = 641 m ( 2.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 8,000 SP / 4 sp => 2.000 bước x 0.305 = 610 m
-Khấu hao 5% : 400 sp / 4sp => 100 bước x 0.305= 31 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
-Tồn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 1.800 m
( tồn từ phiếu https://dn2net.uk/?p=88552 => DTY – Han Metoxin 100gam_02)
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
-Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 1.800 m
( tồn từ phiếu dn2net.uk/?p=88552 => DTY – Han Metoxin 100gam_02)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.844 m ( tồn từ https://dn2net.uk/?p=88552 )
-SL thu hồi về kho: 1.084 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.081 m
-SL sx thực tế : 760 m => 2.492 bước => 9.968 sp
Số PGH: 190411
Ngày GH: 11 / 04 / 2019
SL: 8.000 sp
KIỂM NGÀY:08/04/2019
– Khách hàng đăt: 8.000 sp.
– VP cung cấp:760 m /305mm/2,492b/4 sp=9.968 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 9.968 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 8.630 sp (Giao: 8.000 sp) + KH:50 sp (0.50%)-> Tồn lại: 580 sp=44m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.338 sp (13.42%)=102m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.296 sp (13.0%)=99m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 42 sp(0.42%)=3m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.