Ngày: | 18-11-09 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | PHAN LONG TOẠI |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91118 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | NHÃ PHONG |
Tên hàng | NPG – Nước uốn tóc hương sâm 500ml |
Ngày đặt | 18-11-09 |
Ngày yêu cầu giao | 30-11-09 |
Ngày đồng ý giao | 30-11-09 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW0269 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 160 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Càn màng bóng (gia công ngoài) |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Khách hàng duyệt mẫu tại DNN |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã nhận cọc.
Anh Lanh bổ sung dùm em nơi giao hàng nha vì là khách hàng mới.
Cám ơn anh.
Địa chỉ giao hàng : 750 CMT8, P 5, Q Tân Bình, Tp HCM
Tâm, Tùng, Lanh, Thắng – cố gắng thuyết phục khách hàng hoặc tìm biện pháp khác để giải quyết vấn đề số lượng tối thiểu.
SL – 5000 – kô có hiệu quả kinh tế mặc dù đã tính gía cao hơn vì thời gian rửa lô, lên bảng, vỗ bài, xuống bản rửa lô cao hơn thời gian in.
SL – 10000 – sl tối thiểu đạt hiệu quả
SL – >10000 – càng có hiệu quả kinh tế cao.
Tâm họp lại với tiếp thị, bàn và viết xuống các phương pháp thuyết phục khách hàng in với SL >= 10000 và đưa lên mạng Dn2sales.
Tâm sẽ họp lại với Tiếp thị về vấn đề này.
Tùng sẽ cố gắng thuyết phục khách hàng với số lượng lớn hơn 10.000 trong tương lai.
Vấn đề giấy:
Khổ đề nghị: 177mm
Bước in đề nghị: 139/1 bộ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In 4 màu góc.
2. Gia công cán màng bên ngoài.
3. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 5,300 bộ -> in 5,300 bứơc x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 17.7 cm (Khổ in đề nghị : 177mm. )
* Dài = 742 m ( Bước in đề nghị : 140mm/1 bộ. -> ghi theo PHI )
Đã có phim.
Đã có dao bế (3 loại này dùng chung dao bế).
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Duc
2. NGÀY CHỤP:25-11-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:18,2cm x 15,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT 4 tam
Đồng ý xuất.
Da chup bang xong
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h00
* THỜI GIAN VỖ BÀI :13h00—13h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h40–14h00 in mẫu cho khach hang duyet. khách hàng không đồng ý duyệt mẫu nên xuống bản.
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM :
Sản xuất trả phim( CHO PHAN HOI CUA KHACH HANG )
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (su dung chung voi 03 loại )
b. MẪU BẾ:Trứ – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):Cán màng ngoài
4. MẪU MÀU CHUẨN: chưa
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
PTT này đã hoàn thành.