Ngày: | 01-12-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91201 – 013 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Tiffy 30ml |
Ngày đặt | 01-12-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 26-12-2009 |
Ngày đồng ý giao | 26-12-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy Avery (giấy bóng) |
Mã số NCC và NVL | AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 230.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Được phép cộng trừ 5% Qui cách, hướng quấn cuộn, màu sắc như mẫu đã sản xuất. Tuyệt đối không được đứt tẩy. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong han: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 2 màu góc + đỏ pha + xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế -> chia cuộn -> quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Đường kính cuộn không quá 30cm.
Hướng quấn cuộn: Nhãn đọc thuận_ Chữ “Liều dùng” hướng ra ngoài.
Số lượng in : 240,000 sp -> in 60,000 bước x 4 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0153
* Khổ = 16.6 cm (Khổ in đề nghị : 166mm )
* Dài = 5,370 m (Bước in đề nghị : 89.5mm/4 sản phẩm )
Trong đó , tồn kho 3,130 m
Ngày 23/12/2009 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
Xin chúc mừng!
Đây là lô hàng đầu tiên của máy Flexo.
Máy in rất đẹp, Tâm đã ký mẫu vào lúc 18h05 ngày 23-12-2009.
Nhân dịp Noen! xin chúc tập thể DNN có một mùa Giáng Sinh vui tươi và hạnh phúc.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:PHỤNG
2. NGÀY CHỤP:25-24/12/09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer 1,7m.m ( cán uv máy flexo 5 màu).
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:260mm X 300mm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 1 tấm.
ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG IN VÀ VẬT TƯ
Số lượng in : 241,500 sp -> in 11,500 bước x 21 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0153
* Khổ = 30 cm
* Dài = 3,071 m ( Bước in được tính là 267mm -> số liệu do bp.TK cung cấp )
Chú thích : đơn hàng này được in trên máy flexo , nên khổ vật tư thay đổi .
đã giao hộp sản xuất cho anh hung
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:19h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;20h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 5000bn/3sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 90.5
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : in bon mau do khong chinh sat mat doc khong duoc buoc lon buoc nho.phai canh mat vao hinh thi lech o pham vi cho phep be duoc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;5000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 17.500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;17.500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 33.500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : giấy bị gẫy mép nhiều và cưa giấy lạng nên bế chậm
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;33500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 38000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : giấy bị gẫy mép qua nhiều và cưa giấy lạng nên bế chậm.ben in can khac phuc de be duoc nhanh hon
10. BƯỚC BE: 90.5
đã giao: dao bế xuống phòng sản xuất cho A. Hùng
– 3dao/4 sản phẩm
– 1 dao/3 sản phẩm
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: YK + Đỏ – Xanh Pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 14000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : giấy bị gẫy mép qua nhiều và cưa giấy lạng nên bế chậm.ben in can khac phuc de be duoc nhanh hon
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:4h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 000bn/4sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;14000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 34700bn/4sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :giay bi duc mep qua nhieu rat la kho lot
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;34.700bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 39.800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :giay bi duc mep qua nhieu rat la kho lot và cưa cuộn bị lạng giấy [ dao 4 con ]
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;22h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:223h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 1.100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :giay bi duc mep qua nhieu rat la kho lot và cưa cuộn bị lạng giấy [ dao 4 con nhưng bế nhãn 3 con ]
10. BƯỚC BE: 90.5
1.THỜI GIAN ;TU NGAY 24 IN ROI CHIA CUON RA BE 1BEN 4CON 1BEN 3CON KHO GIAY IN 7CON ;DEN HET NGAY 25
2. THỜI GIAN ;CHIA CUON KIEM QUAN CUON MAY KDO NGAY 26 DEN NGAY 2 THANG 1 NAM 2010 KET THUT ;TONG SO LUONG HANG DAT
245 000SP
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI KIEM QUAN :DO GIAY KO NGAY PHAI QUAN QUA LAI NHIEU LAN MOI CHIA CUON DUOC.TRONG LUC KIEM HANG PHAT HIEN IN MUC DEN VA DO THIEU MUC .MAU DEN THIEU MUC LA CHU LAM VOI LIEU.MUC DO THIEU CHƯ DE VA DOC.VA BI XUOC MUC MAU XANH VA LE NHIEU IN MAU DEN KHONG CHUAN.CONG MEP GIAY VA RACH BIEN
10. BƯỚC BE: 90.5.TONG SO LUONG HU LA 55000SP DO IN
Cắt các lỗi in và ghi PSS như đã được qui định để học hỏi và cải tiến.
Đã hoàn thành PTT này.
* KIỂM NGÀY: 31/12/2009 đến 03/01/2010
– Tổng số lượng in tính sản phẩm: 300.000 sp
– Số lượng đạt: 245.000 sp (giao hàng 243.000sp, còn lại 2.000 sp vì nối nhiều đoạn nên tiếp thị Tâm không giao)
– Tổng số lượng hư: 55.000 sp (18,33%)
*Nguyên nhân hư:
– In mất chữ L “Liều dùng” 54.000 sp (18,00%)
– Chia cuộn bị lạng hư: 1.000 sp (0,33%)
– Bế: Khanh, Trứ, Phong bế không hư
Báo cáo bổ sung nhãn Tiffi siro 30ml: in thiếu nét chữ Đ “Đọc” và “Để ” mực đỏ, Tiếp thị Tâm làm việc với khách hàng và cho giao luôn.
sản xuất đã trả giao bể( 4dao)
Tâm, Yến – mặc dù thương lượng giao hàng đc nhưng vẫn cần ghi chi tiết lỗi và thống kê lỗi trong phiếu sai sót và cho người liên hệ ký nhận để học hỏi và tránh tái phạm trong tương lai.
Hàng đã giao rồi, khách chưa phản hồi [hy vọng không phản hồi], nếu có phản hồi Tâm sẽ thông báo sau.
Khách không chấp nhận lô này: lỗi mất chữ [lỗi này chúng ta đã biết]
Đề nghị in bù cho khách [số lượng đã xuất HD 243,000 sp].