Ngày: | 27 / 09 / 2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 190927-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Ladycare Foamimg Hand Wash 250ml |
Ngày đặt | 27 / 09 / 2019 |
Ngày yêu cầu giao | 05 / 10 / 2019 |
Ngày đồng ý giao | 05 / 10 / 2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 88 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo thường |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 9.700 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo file . – Tiếp thị duyệt mẫu . – Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01, MS : dạng 02. – Số lượng sp/cuộn : 5,000 sp/cuộn. -Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In: Nhãn trước và sau in giống nhau:
– Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
– Lần 2: Xám pha + Tím pha + xanh lá pha.
2. Cán băng keo, bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 100mm.
-Bước in đề nghị: 120mm/2sp (Nhãn trước và sau in riêng).
**NHÃN TRƯỚC :
– Dài đề nghị: 582 + 29 = 611 m ( 5.093 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 9.700 sp / 2 sp => 4.850 buước x 0.120 = 582 m
-Khấu hao 5% : 485 sp / 2 sp => 243 bước x 0.120 = 29 m
**NHÃN SAU :
– Dài đề nghị: 582 + 29 = 611 m ( 5.093 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 9.700 sp / 2 sp => 4.850 buước x 0.120 = 582 m
-Khấu hao 5% : 485 sp / 2 sp => 243 bước x 0.120 = 29 m
* Thông tin NVL :
2. Băng Keo :
Loại Vật Tư : Băng keo thường – ( TUP )
**NHÃN TRƯỚC :
– Bước in : 5.093 bước in
– Khổ : 96 mm
– Dài : 611 m
**NHÃN SAU :
– Bước in : 5.093 bước in
– Khổ : 96 mm
– Dài : 611 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65.
+ Khổ : 100 mm
+ Dài : 2.000 m
2.Băng keo :
– Đặt mới : Băng keo thường – ( TUP )
+ Khổ : 96 mm
+ Dài : 1.500 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65.
+ Khổ : 100 mm
+ Dài : 1.980 m
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra PTT: 190927-001 và 002.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :120mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5.800b /2sp (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): giay khong dat bien giay bi nhan + bi chay keo qua den say bi nhan (da bao voi ngoc Anh)
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :120mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5.300b /2sp (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): giay khong dat bien giay bi nhan + bi chay keo qua den say bi nhan (da bao voi ngoc Anh)
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
**NHÃN TRƯỚC :
-Tổng SL giao sx : 1.980 m
-SL thu hồi về kho: 1.260 m –
-SL sx thực tế : 720 m => 6.000 bước => 12.000 sp
**NHÃN SAU :
-Tổng SL giao sx : 1.260 m
-SL thu hồi về kho: 606 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 603 m
-SL sx thực tế : 654 m => 5.450 bước => 10.900 sp
PGH: 191013
Ngày GH: 18/10/2019
SL : 10.300 bộ
– Cập nhật :5,000 sp/cuộn.
–Đã cập nhật PTT : 5,000 sp/cuộn.
KIỂM NGÀY:18/10/2019
– Khách hàng đăt: 9.700 bộ Nhãn trước
– VP cung cấp:720m /120mm/6.000b/2sp=12.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.260 sp(Giao: 10.300 sp) + KH: 30 sp (0.25%)-> Tồn lại:930 sp=56m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 740 sp (6.17%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 672 sp (5.60%)=40m=> A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 68 sp (0.57%)=4m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:18/10/2019
– Khách hàng đăt: 9.700 bộ Nhãn sau
– VP cung cấp:654m /120mm/5.450b/2sp=10.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.330 sp(Giao: 10.300 sp) + KH: 30 sp (0.28%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 570 sp (5.23%)=34m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 492 sp (4.51%)=29m=> A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 78 sp (0.72%)=5m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.