Ngày: | 07 / 10 / 2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 191007-006 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanesol 100gam_01 |
Ngày đặt | 07 / 10 / 2019 |
Ngày yêu cầu giao | 14 / 10 / 2019 |
Ngày đồng ý giao | 14 / 10 / 2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung. -Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu, -KCS đóng gói dùng decan quấn lại . |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Phiếu này thay đổi NVL từ LTC – SEMI COAT PA GW**=> UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
=> Đã được duyệt ( 07 / 10 / 2019 )
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Tím nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/4sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
-Khấu hao 5% : 500 sp/4sp =>125 bước x 0.305 = 38 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal;
– Đặt Mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.000 m
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.655 m
** Dùng chung :
DTY – Han-Aminovit WSP 100g
DTY – CRD. Stop 100gam_02
DTY – Gentacostrim 100g _ 03
DTY – Hancotmix-Forte 100g_01
*Giao NVL cho SX:
1. Decal;
– Từ NCC : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.000 m
+ Số cuộn : 02 ( 2.000 m /cuộn )
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.655 m
+ Số cuộn : 04 ( 2.000 m x 2 cuộn + 190 m + 465 m )
** Dùng chung :
DTY – Han-Aminovit WSP 100g
DTY – CRD. Stop 100gam_02
DTY – Gentacostrim 100g _ 03
DTY – Hancotmix-Forte 100g_01
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.695 m ( tồn từ https://dn2net.uk/?p=92726 )
-SL thu hồi về kho: 785 m – 18 m ( đầu cuối cuộn ) = 767 m
-SL sx thực tế : 910 m => 2.984 bước => 11.936 sp
KIỂM NGÀY:16/10/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:910m /305mm/2.984b/4sp=11.936 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.936 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.373 sp(Giao: 11.350 sp) + KH: 23 sp (0.19%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 563 sp (4.72%)=43m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 563 sp (4.72%)=43m=. A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
PGH : 191019
Ngày GH : 23 / 10 / 2019
SL : 11.350 sp