| Ngày: | 5-12-2009 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 91205 – 010 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Phan Tôn |
| Tên hàng | PTN – Sữa tắm dê loại 6 [5-12-09] |
| Ngày đặt | 5-12-2009 |
| Ngày yêu cầu giao | 21-12-2009 |
| Ngày đồng ý giao | 21-12-2009 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
| Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 59 |
| Số màu ghép [1-4] | 5 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 15.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Số lượng in : 15,800sp -> in 7,900 bước x 2 sp / 1 loại x 3 loại ghép in chung ( Sữa tắm dê loại 4 , Sữa tắm dê loại 5 , Sữa tắm dê loại 6 )
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 17.2 cm ( Khổ đề nghị: 172mm )
* Dài = 830 m ( Bước in đề nghị: 105mm/6 sp. )
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:hung
2. NGÀY CHỤP:29-12-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:20 x19 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam polymer vang+1 tấm uv=6 tấm
Đồng ý xuất.
Comment Hung sai PTT.
” loại 4 + 5 + 6 ” chưa có phim .
Đã có phim.
Đã có dao bế.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV mờ.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: không
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Da chup bang xong
đã giao hộp sản xuất cho A. Trung
sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: không
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
* KIỂM NGÀY: 12/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 16.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.800 sp (kcs sữa dán thêm)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200 sp (1,25%)
a. IN HƯ: + Đức in 16.000 sp : không hư
b. BẾ HƯ:+ bế gia công ngoài: hư 200 sp (1,25%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: