PTT: LAV- NKTN

Ngày: 08-12-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91208 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV- NKTN
Ngày đặt 08-12-2009
Ngày yêu cầu giao 31-12-2009
Ngày đồng ý giao 31-12-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trong (Avery)
Mã số NCC và NVL BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 2
Chiều dài khổ in (mm) 22
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 60.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, đề nghị in, bế trước 3 ngày, để KCS có thời gian kiểm hàng.

Đóng gói: cho Long An

Bài này đã được đăng trong NVTam, PHI, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: LAV- NKTN

  1. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha máy 2 màu.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý cắt tờ: 4 sản phẩm/1 tờ.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có.

  3. NVTam nói:

    Đính chính: số lượng 50,000 thành 60,000sp.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 46,000 sp -> in 11,500 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 23.9 cm ( Khổ in đề nghị : 240mm )
    * Dài = 1,185 m ( Bước in đề nghị : 103mm/4 sản phẩm.)
    Chú thích :
    Thành phẩm tồn : 18,140 sp

  5. LTAnh nói:

    háng Mười Hai 22nd, 2009 at 3:08 sáng

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15H30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16H10
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:16H30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16H50
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:103mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1:MAY 2 MAU
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM

  6. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  7. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:4h00 tiep voi a phat

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 2000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 104

  8. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO: 23h00………23h30 vệ sinh máy và lên dao :23h30………24h20 lên giấy vỗ bài

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;0

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 104

  9. HVPhat nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:3h20

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 8400bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 104

  10. TDLong nói:

    sản xuất đã trả dao

  11. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng in:11.519 tờ x4sp = 46.076sp
    Số lượng kiểm đạt: 11.400 tờ x 4sp = 45.600sp
    Số lượng kiểm không đạt: 119 tờ x 4sp = 476sp, hư 1,03%
    Phiếu sai sót:
    Tuấn Anh in: 11.519 tờ x4sp = 46.076sp
    Kiểm đạt: 46.038sp
    Kiểm không đạt: 38sp, hư 0,08%
    lý do: in thiếu dấu ^ chữ “Thiên nhiên”
    Khanh bế: 2.000 tờ x4sp = 8.000sp
    Kiểm đạt: 1.950 tờ x4sp = 7.800sp
    kiểm không đạt: 50 tờ x4sp = 200sp, hư 2,5%
    lý do: bế lột bị mất sản phẩm
    Phát bế: 8.400 tờ x4sp = 33.600sp
    Kiểm đạt: 8.347 tờ x4sp = 33.388sp
    Kiểm không đạt: 53 tờ x4sp = 212sp, hư 0,63%

Trả lời