PTT: PTN – Sữa tắm Claver 550ml [8-12-09]

Ngày: 8-12-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91208 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Phan Tôn
Tên hàng PTN – Sữa tắm Claver 550ml [8-12-09]
Ngày đặt 8-12-2009
Ngày yêu cầu giao 20-12-2009
Ngày đồng ý giao 20-12-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 52
Chiều dài khổ in (mm) 130
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: PTN – Sữa tắm Claver 550ml [8-12-09]

  1. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Ép nhũ bạc -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0.

  3. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Duc

    2. NGÀY CHỤP:09-12-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:12 x 15 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 polymer vang va 1 UV

  4. PVDuc nói:

    Da chup bang xong

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,600 sp -> in 5,300 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 14.2 cm , và 14.8 cm ( Khổ in đề nghị : 142mm. )
    * Dài = 594 m (Bước in đề nghị : 112mm/2 sp. )
    Trong đó , vật tư tồn kho 200 m khổ 14.8 cm

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho )
    * Khổ = 9.2 cm
    * Dài = 96 m ( Vấn đề nhũ: Khổ đề nghị: 92mm ; Bước in đề nghị: 18mm/2 sp. )

  6. Son Tran Van nói:

    Đã có bảng ép nhũ.
    Đã có dao bế.

  7. * thu 4 – 23-12-2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h10
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:21h 15 — 21h 45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21h50
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h50
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:148mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5300b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  8. LTPhong nói:

    .THỜI GIAN CHỈNH DAO:1H00……….1H30 vệ sinh máy và xuống dao :1h30………..2h00 lên dao :2h00……….2h40 lên giấy canh dao :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):2h40……… 3h40 lên bảng nhủ +canh giấy chỉnh nhủ

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;3h40

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5.300BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 113
    11. BƯỚC NHỦ :13
    12. NHIỆT ĐỘ :150

  9. TDLong nói:

    sản xuấtb trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: Phong – đạt
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có(1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  10. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 05/01/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.700 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.700 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Trung in 10.700 sp: không hư
    b. BẾ+ ÉP NHỦ HƯ: Phong bế 10.700 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.

Trả lời