Ngày: | 05 / 12 / 2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 191205-003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Elac-Grow 1kg |
Ngày đặt | 05 / 12 / 2019 |
Ngày yêu cầu giao | 12 / 12 / 2019 |
Ngày đồng ý giao | 12 / 12 / 2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc theo file thiết kế. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị : 305mm/1 bộ.
–Dài đề nghị: 3.050 + 153 = 3.203 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ/1 bộ => 10.000 bộ x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 5% : 500 bộ / 1 bộ => 500 bước x 0.305 = 153 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
-Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
-Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.299 m
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra PTT: 191205- 001 –> 003.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
-Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.990 m
+ Số cuộn : 01
-Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.299 m
+ Số cuộn : 01
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.289 m +3.327 m (tồn https://dn2net.uk/?p=93748)=6.616 m
-SL thu hồi về kho: 3.286 m – 12 m ( đầu cuối cuộn ) = 3.274 m ( khổ 230 mm )
-SL sx thực tế : 3.330 m => 10.918 bước => 10.918 bộ
KIỂM NGÀY:09/12/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:3.330m /305mm/10.918b/1 bộ=10.918 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.918 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.418 bộ (Giao: 10.400 bộ) + KH: 18 bộ (0.16%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 bộ (4.58%)=152m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 418 bộ (3.83%)=127m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 82 bộ (0.75%)=25m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 191210
Ngày GH: 10/12/2019
SL: 10.400 bộ.