PTT: QSH – Zhuyunie tiếng Anh 1000ml

Ngày: 10-12-09
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91210 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng QUỐC SINH
Tên hàng QSH – Zhuyunie tiếng Anh 1000ml
Ngày đặt 10-12-09
Ngày yêu cầu giao 25-12-09
Ngày đồng ý giao 25-12-09
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 125
Chiều dài khổ in (mm) 140
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1 màu lót trắng
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File chỉnh sửa
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ xanh dương – S153
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] BK trong suốt
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 5.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Tiếp thị duyệt mẫu màu, kết hợp 2 loại in chung film
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 21 bình luận về PTT: QSH – Zhuyunie tiếng Anh 1000ml

  1. Son Tran Van nói:

    Vấn đề khổ giấy:
    Khổ đề nghị: 255mm
    Bước in đề nghị: 146mm/2 bộ.
    Lưu ý: 2 PTT số 91210 – 002 và 91210 – 003 in chung bảng.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  3. Son Tran Van nói:

    Vấn đề băng keo: Khổ băng keo nhỏ hơn khổ giấy 04mm.

  4. Son Tran Van nói:

    Vấn đề nhũ:
    Khổ đề nghị: 138mm
    Bước in đề nghị: 100mm/2 bộ.

  5. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
    2. Cán băng keo -> Ép Nhũ -> Bế thành phẩm.
    Lưu ý:
    – Cán băng keo trước, ép nhũ trực tiếp lên bề mặt băng keo.
    – Bế không lột tẩy để cắt rời từng loại theo yêu cầu khách hàng.

  6. Son Tran Van nói:

    Đã có bảng nhũ.

  7. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hung

    2. NGÀY CHỤP:15-12-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:16cmx 26 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam polymer vang

  8. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  9. PTKThanh nói:

    Ngày 28/12/2009, phòng máy nhận hộp dụng cụ.

  10. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:có
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):Cán băng keo
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có(1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  11. TDLong nói:

    đã giao hộp sản xuất cho A. Trung

  12. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h45—11h40
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:11h40
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:12h00 giao ca A.DUC
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  13. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 5,200 bộ -> in 5,200 bước x 1 bộ / 1 loại x 2 loại ghép in chung ( Zhuyunie tiếng Anh 1000ml , và ST Zhuynie mềm mịn 1000ml )
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 25.4 cm ( Khổ in đề nghị : 255mm.)
    * Dài = 760 m ( Bước in đề nghị : 146mm/2 bộ.)
    Chú thích : tính theo bước in đã được điều chỉnh trên PHI

  14. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:146mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2.000-5.200b2bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  15. PTKThanh nói:

    CHI TIỀT VẬT TƯ KHÁC :
    1. Băng keo trong ( đặt mới )
    * Khổ = 25.1 cm ( Vấn đề băng keo: Khổ băng keo nhỏ hơn khổ giấy đề nghị 04mm )
    * Số lượng = 02 cuộn x 400 m

    2. Nhũ màu xanh dương ( tồn kho )
    * Khổ = 13.8 cm
    * Dài = 520 m ( Vấn đề nhũ: Khổ đề nghị: 138mm ; Bước in đề nghị: 100mm/2 bộ )

  16. NTKhanh nói:

    .THỜI GIAN CHỈNH DAO:16h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):17h30

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :17h00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;00bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :do de dao lot bang nhua da bi lun nen xuong len lai dao Khanh da bang dao lai cho Phong.chi can go de nhua ra va len lai dao

    10. BƯỚC BE: 147

  17. LTPhong nói:

    .THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00………..18h30 vệ sinh máy và xuống dao :18h30………19h00 lên dao :19h00……….19h30 lên giấy vỗ bài canh dao :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):19h30……..20h30 lên nhủ và canh chỉnh nhủ

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :20h30…….21h00 lên băng keo

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;21h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;5.200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :dao bế nhiều lần nên bị lụt sữa lại dùm

    10. BƯỚC BE: 147

  18. LTPhong nói:

    1/ 23h30……..24h00 vệ sinh máy và xuống dao + và bảng nhủ

  19. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:PHONG – LỤT
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):Cán băng keo
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có(1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  20. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

Trả lời