| Ngày: | 18/12/2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 191218-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – HanEba 30% 100gam_02 |
| Ngày đặt | 18/12/2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 28/12/2019 |
| Ngày đồng ý giao | 28/12/2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng bộ -KCS đóng gói dùng decan quấn lại . |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
Lần 1: Xanh dương pha + 4 màu góc.
Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị : 230mm
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 1525 + 77 =1602 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 10,000 bộ / 2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1525 m
-Khấu hao 5 % : 500 bộ /2 bộ => 250 bước x 0.305 = 77 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal:
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.000 m
* Dùng chung:
+ DTY – Han-Para C 100 gam_01
+ DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02
+ DTY – HanEba 30% 100gam_02
*Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.000 m
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 500 m
* Dùng chung:
+ DTY – Han-Para C 100 gam_01
+ DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02
+ DTY – HanEba 30% 100gam_02
Số PGH: 191238
Ngày GH: 31/12/2019
SL: 10.900 bộ.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1,830 m
++ SL thu hồi về kho: 60 m – 9 m (đầu cuối cuộn) = 51 m.
+++ SL sx thực tế : 1,770 m => 5,803 bước => 11,607 bộ.
KIỂM NGÀY:30/12/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.770m /305mm/5.803b/2 bộ=11.607 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.607 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.943 bộ (Giao: 10.900 bộ) + KH:43 bộ (0.37%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 664 bộ (5.72%)101m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 621 bộ (5.35%)=95m=>A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 43 bộ (0.37%)=6m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.