Hình ảnh…
STT | Tên Sản Phẩm | HYNT – Tinh bột nghệ vàng 400g |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-200103-001 |
2 | Tên Công Ty Khách | Hải Yến Nha Trang |
Tên file của khách | Nhãn TBN Vàng | |
4 | Tên file đã sửa xong | Nhan Tinh bot Nghe Vang 400g_Goc 191230 |
5 | Mô tả thay đổi file | Chỉnh file, chế bản xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | Nhãn trước: 57mm ; Nhãn sau: 75mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | Nhãn trước: 92mm ; Nhãn sau: 125mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 02 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 0 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu. |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ Vàng. * Khổ đề nghị: 50mm * Bước in đề nghị: 70mm/1sp. |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo mờ. |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không. |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (x.xxx sp/cuộn). |
17 | Khổ in đề nghị | Nhãn Trước: 104mm Nhãn Sau: 137mm. |
Bước in đề nghị | Nhãn Trước: 61mm/1sp. Nhãn Sau: 79mm/1sp. |
|
18 | Ghi chú | In: Nhãn trước và sau in riêng. Cách in giống nhau: 2 màu góc YK. * Hướng quấn cuộn: Nhãn Trước và Nhãn Sau đều dạng 02. * Lưu ý: Khổ băng keo nhỏ hơn khổ giấy 4mm. * Cán băng keo mờ xong, ép nhũ trực tiếp lên (Chỉ ép nhũ nhãn trước). |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.