Ngày: | 14-12-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91214- 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP LAVO |
Tên hàng | LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2 |
Ngày đặt | 14-12-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 24-12-2009 |
Ngày đồng ý giao | 24-12-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Avery, decan nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 28 |
Chiều dài khổ in (mm) | 165 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Theo file TK, được phép cộng 10% Mẫu màu xám như đã sản xuất những mặt hàng của Lavo. Đường kính cuộn tối đa 300mm Hai biên mỗi bên 5mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5mm. Hướng quấn cuộn: mặt sau ra trước. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 151mm
Bước in đề nghị: 170mm/2 bộ.
Đã có phim.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: In chung 2 PTT số 91214-001 và 91214-003 trên cùng bảng in.
Lần 1: Xám -> Đen.
Lần 2: Đỏ.
2. Bế -> Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
* Đường kính cuộn tối đa 300mm
* LVO – Hủ duỗi cao cấp X-Pros 120 mle_1 & 2: chữ đứng ” Advance” ra trước.
* LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2: chữ đứng “Hair straightening cream” ra trước.
Số lượng in : 11,000 bộ -> in 11,000 bước x 1 bộ / 1 loại x 2 loại ghép in chung ( Hũ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2 và Hũ duỗi cao cấp X-Pros 120 mle_1 & 2 )
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 15.1 cm ( Khổ in đề nghị : 151mm )
* Dài = 1,870 m ( Bước in đề nghị : 170mm/2 bộ.)
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN :CA TRUOC ; 2 500b + 8 500b = 11 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1:MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM
Tháng Mười Hai 24th, 2009 at 8:01 chiều
THOI GIAN ;VO BAI ;13H DEN 13H20
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h20
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:3mm
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN :5 000B
IN LAN 2 MAY 2 MAU
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1:MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM
Tháng Mười Hai 24th, 2009 at 8:01 chiều
THOI GIAN ;VO BAI ;13H DEN 13H20
.THOI GIAN BAT DAU IN 17H 30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19H 30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:3mm
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN CA TRUOC :5 000B + 3 000B = 8 000B
IN LAN 2 MAY 2 MAU
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1:MAY 2 MAU
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ019h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE:171
Đính chính:
Hướng quấn cuộn: mặt sau ra trước.
Tùng, Tâm, Sơn – hướng quấn cuộn tối đa chỉ có vài cách – Yêu cầu họp lại xác định mọi cách quấn, vẽ hình và cho tên mỗi loại để khi ghi, chép và ăn nói cho chính xác và tránh lầm lẫn.
* KIỂM NGÀY: 05/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 11.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.880 bộ (giao 10.000 bộ, còn lại 880 bộ)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 120 bộ (1,09%)
a. IN HƯ: Không hư
+ A.Tuấn in (L1) 11.000 bộ: Không hư
+ Đức in (L2) 11.000 bộ: không hư
b. BẾ HƯ: + A.Tuấn chia cuộn bị lạng giấy hư : 120 bộ (1,09%)
+ Khanh bế 11.000 bộ: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: A.Tuấn, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh.