Ngày: | 20/02/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200220-007 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Mebendazol 10% 10gam_03 |
Ngày đặt | 20/02/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 18/03/2020 |
Ngày đồng ý giao | 18/03/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất
-Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt tờ : 2 sp / tờ – KCS đóng gói dùng decan quấn lại . |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Colidox-plus 20gam_úm gia cầm_02, link: https://dn2net.uk/?p=81191)
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 140mm.
– Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
– Dài đề nghị: 3,338 + 100 = 3,438 m ( 12,875 bước in )
Trong Đó Gồm :
– SL in: 50,000 sp /4sp => 12,500 bước x 0.267 = 3,338 m
– Khấu hao 3% : 1,500 sp / 4 sp => 375 bước x 0.267 = 100 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ đề nghị : 140 mm
+ Dài : 1 cuộn x 1,000 m.
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ đề nghị : 140 mm
+ Dài : 4 cuộn x 2,000 m.
++ Dùng chung:
– DTY – Norfacoli 10gam_01
– DTY – Mebendazol 10% 10gam_03
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ đề nghị : 140 mm
+ Dài : 1 cuộn x 1,000 m.
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ đề nghị : 140 mm
+ Dài : 3 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 1,990 m.
++ Dùng chung:
– DTY – Norfacoli 10gam_01
– DTY – Mebendazol 10% 10gam_03
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Tổng SL giao sx: 5,349 m.
++ SL thu hồi về kho: 1,860 m.
+++ SL sx thực tế : 3,489 m => 13,067 bước => 52,268 sp.
KIỂM NGÀY:03/03/2020
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:3.489m /267mm/13.067b/4sp=52.268 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.268 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.775 sp(Giao: 50.750 sp) + KH: 25 sp (0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.493 sp (2.86%)=100m=> Hư do NVL bụi.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH : 200314
Ngày GH : 14 / 03 / 2020
SL : 50.750 sp.