Ngày: | 20/02/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200220-006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Tetraberin 100gam_02 |
Ngày đặt | 20/02/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 28/02/2020 |
Ngày đồng ý giao | 28/02/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Sửa nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung MỘT BẢNG ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Đỏ pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in : 10,000 sp / 4 sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
– Khấu hao 5% : 500 sp / 4 sp => 125 bước x 0.305 = 38 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ đề nghị : 230 mm
+ Dài : 1 cuộn x 800 m + 1 cuộn x 2,000 m.
++ Dùng chung:
– DTY – Rigecoccin – WS 100gam_01
– DTY – Tetraberin 100gam_02
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ đề nghị : 230 mm
+ Dài : 1 cuộn x 800 m + 1 cuộn x 2,000 m.
++ Dùng chung:
– DTY – Rigecoccin – WS 100gam_01
– DTY – Tetraberin 100gam_02
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 2,290 m.
++ SL thu hồi về kho: 1,390 m – 6m (đầu cuối cuộn) = 1,384 m.
+++ SL sx thực tế : 900 => 2,950 bước => 11,800 sp.
KIỂM NGÀY:04/03/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:900m /305mm/2.950b/4sp=11.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.200 sp(Giao:11.200 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 600 sp (5.08%)=46m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 600 sp (5.08%)=46m=>A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH : 200314
Ngày GH : 14 / 03 / 2020
SL : 11.200 sp.