|
Ngày: |
21/02/2020 |
|
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Lưu Thị Kim Thư |
|
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
|
Mã số phiếu TT: |
200221-004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
Tên khách hàng |
CTY Lạc Lê |
|
Tên hàng |
|
|
Ngày đặt |
21/02/2020 |
|
Ngày yêu cầu giao |
27/02/2020 |
|
Ngày đồng ý giao |
27/02/2020 |
|
Ngày thật giao |
|
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal nhựa đục |
|
Mã số NCC và NVL |
UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
|
Chiều rộng khổ in (mm) |
160 |
|
Chiều dài khổ in (mm) |
100 |
|
Số màu ghép [1-4] |
4 |
|
Số màu đơn [0-5] |
1 |
|
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File mới |
|
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
5 màu |
|
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
|
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Cán băng keo |
|
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
Không |
|
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao cuộn |
|
Số lượng |
7.800 sp |
|
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Hướng quấn cuộn: dạng 01. – Số lượng: 2.000 sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung 2 bảng CYAN + ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế LLE – LABSEPS 500ml, link: https://dn2net.uk/?p=90974)
1. In: Xanh pha + 4 màu góc.
2. Cán băng keo thường, bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Lưu ý: cắt bảng Cyan ở vị trí “GEL CỒN KHỬ KHUẨN” + Chụp mới bảng ĐEN.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 112mm
– Bước in đề nghị: 164mm/1sp.
– Dài đề nghị: 1,279 + 64 = 1,343 m ( 8,190 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 7,800 sp/ 1 sp => 7,800 bước x 0.164 = 1,279 m
– Khấu hao 5%: 390 sp / 1 sp => 390 bước x 0.164= 64 m
2. Băng Keo : Băng keo thường – ( TUP )
** Bước in : 8,190 bước in
– Khổ : 108 mm
– Dài : 1,343 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 112 mm
+ Dài : 1 cuộn x 100 m.
– Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 112 mm
+ Dài : 2 cuộn x 2,000 m.
++ Dùng chung:
– LLE – LABSEPS Fast 500ml_01
– LLE – LABSEPS Fast 1000ml_01
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 112 mm
+ Dài : 1 cuộn x 100 m.
– Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 112 mm
+ Dài : 2 cuộn x 2,000 m.
++ Dùng chung:
– LLE – LABSEPS Fast 500ml_01
– LLE – LABSEPS Fast 1000ml_01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :164m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 8,300b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Tổng SL giao sx: 4,100 m
++ SL thu hồi về kho: 2,706 m.
+++ SL sx thực tế : 1,394 m => 8,500 bước => 8,500 sp.
Số PGH: 200250
Ngày GH: 27/02/2020
SL: 8.200 sp.
KIỂM NGÀY:27/02/2020
– Khách hàng đăt: 7.800 sp.
– VP cung cấp:1.394m /164mm/8.500b/1sp=8.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 8.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 8.274 sp(Giao: 8.200 sp) + KH: 74 sp (0.87%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 226 sp (2.66%)=37m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 226 sp (2.66%)=37m=> A.Hùng VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.