| Ngày: | 21/02/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200221-006 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
| Tên hàng | HYNT – Yến Chất VN 75 ml_ màu vàng_01 |
| Ngày đặt | 21/02/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 05/03/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 05/03/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 117 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 41 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ đỏ và nhũ vàng . |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 50.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất. _Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng – Số lượng: 3,000sp/cuộn – Hướng quấn cuộn dạng: 02. – KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị:145mm.
– Bước in đề nghị: 120mm/3sp.
– Dài đề nghị: 2,000 + 60 = 2,060 m ( 17,167 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 50,000 sp / 3 sp => 16,667 bước x 0.120 = 2,000 m
–Khấu hao 3% : 1,500 sp / 3 sp => 500 bước x 0.120 = 60 m
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: Băng keo mờ _ TUP
+Khổ đề nghị: 141 mm.
+Dài đề nghị: 2,060 m
3. Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ đỏ S130 – KĐT
– SL in: 17,167 bước in
– Khổ đề nghị: 39mm.
– Bước in: 110mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1,889 m
-Loại vật tư: Nhũ vàng Nhũ vàng TD002M – TDU
– SL in: 17,167 bước in
– Khổ đề nghị: 15mm
– Bước in: 100mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1,717 m.
Đã kiểm tra PTT: 200221- 001 –> 006.
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
++ Khổ đề nghị : 145 mm
++ Dài : 1 cuộn x 641 m + 1 cuộn x 717 m + 1 cuộn x 575 m
+ 1 cuộn x 477 m + 1 cuộn x 186 m = 2,596 m
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
++ Khổ đề nghị : 145 mm
++ Dài : 1 cuộn x 641 m + 1 cuộn x 717 m + 1 cuộn x 575 m
+ 1 cuộn x 477 m + 1 cuộn x 186 m = 2,596 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :120m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 17,200b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 2,596 m
++ SL thu hồi về kho: 418 m – 18 m (đầu cuối cuộn) = 400 m.
+++ SL sx thực tế : 2,088 m => 17,400 bước => 52,200 sp.
*Giay khong dat mi noi giay nhieu
Số PGH: 200303
Ngày GH: 04/03/2020
SL: 51.600 sp.
KIỂM NGÀY:02/03/2020
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:2.088m /120mm/17.400b/3sp=52.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.700 sp(Giao: 51.600 sp) + KH: 100 sp (0.19%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 sp (0.96%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 500 sp (0.96%)=20m=>A.Hùng VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– A.Hùng+Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia+nối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.