Ngày: |
04/03/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: |
200304-005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng |
|
Ngày đặt |
04/03/2020 |
Ngày yêu cầu giao |
28/03/2020 |
Ngày đồng ý giao |
28/03/2020 |
Ngày thật giao |
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy |
Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) |
158 |
Chiều dài khổ in (mm) |
90 |
Số màu ghép [1-4] |
4 |
Số màu đơn [0-5] |
0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao tờ |
Số lượng |
20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: -Thay đổi nội dung. -Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Cắt tờ từng sản phẩm, dùng decal cột lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In:
* Lần 1: Hồng nhạt góc + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 106mm.
– Bước in đề nghị : 324mm/2sp.
– Dài đề nghị: 3,240 + 162 = 3,402 m ( 10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 20,000 sp / 2 sp => 10,000 bước x 0.324 = 3.240 m
– Khấu hao 5% : 1,000 sp / 2 sp => 500 bước x 0.324 = 162 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 1 cuộn x 265 m.
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 2 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 1,000 m.
+ Dùng chung:
– DTY – Điện giải Antigumboro 280 gam_02
– GDH – Nhãn chai xịt phòng 380ml_04
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 1 cuộn x 265 m.
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 106 mm
+ Dài : 2 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 990 m.
+ Dùng chung:
– DTY – Điện giải Antigumboro 280 gam_02
– GDH – Nhãn chai xịt phòng 380ml_04
Số PGH : 200313
Ngày GH : 14 / 03 / 2020
SL : 21.900 sp.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 3,904 m.
++ SL thu hồi về kho: 304 m – 9 m (đầu cuối cuộn) = 295 m.
+++ SL sx thực tế : 3,600 m => 11,111 bước => 22,222 sp.
KIỂM NGÀY:13/03/2020
– Khách hàng đăt:20.000 sp.
– VP cung cấp:3.600m /324mm/11.111b/2sp=22.222 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.222 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.905 sp(Giao: 21.900 sp)+KH:05 sp(0.02%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 317 sp (1.43%)=51m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 317 sp (1.43%)=51m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
PSS này đã hoàn thành.