PTT: GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 1.2L_06

Ngày: 06/03/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200306-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng CTY Mỹ Phẩm Gia Đình
Tên hàng GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 1.2L_06
Ngày đặt 06/03/2020
Ngày yêu cầu giao 10/04/2020
Ngày đồng ý giao 10/04/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
Chiều rộng khổ in (mm) MT  193 mm _ MS 170 mm
Chiều dài khổ in (mm) MT  81 mm _ MS 65 mm
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ xanh
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 80,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng  số lượng

-Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 1.

-Số lượng: 5,000 sp/cuộn.

Đợt 1: giao ngày:  10/04/2020 : 40.000 bộ

Đợt 2: giao ngày: 10/05/2020 :  40.000 bộ.

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT: GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 1.2L_06

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
    1. In: Nhãn trước và sau in riêng
    * Nhãn trước:
    Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: Xanh pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
    * Nhãn sau: Lót trắng + Đỏ pha + Xanh nội dung pha + Xám pha + Đen mã vạch + Cán UV mờ.
    2. Ép nhũ xanh (nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TVSon nói:

    * Thông tin NVL :
    1. Decal:
    Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65

    ** NHÃN TRƯỚC:
    – Khổ đề nghị: 205 mm.
    – Bước in đề nghị : 85 mm/1sp.
    – Dài đề nghị: 6,800 + 340 = 7,140 m ( 84,000 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80,000 bước x 0.085 = 6,800 m
    – Khấu hao 5% : 4,000 sp / 1 sp => 4,000 bước x 0.085 = 340 m

    ** NHÃN SAU:
    – Khổ đề nghị: 182 mm.
    – Bước in đề nghị : 69 mm/1sp.
    – Dài đề nghị: 5,520 + 276 = 5,796 m ( 84,000 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80,000 bước x 0.069 = 5,520 m
    – Khấu hao 5% : 4,000 sp / 1 sp => 4,000 bước x 0.069 = 276 m

    2. Nhũ:
    – Loại vật tư: Nhũ Xanh – ( LMH )

    – SL in: 84,000 bước in
    – Khổ đề nghị: 85 mm.
    – Bước in đề nghị: 30 mm/1sp.
    – Dài đề nghị: 2,520 m.

  3. LTTMai nói:

    SL tồn lại “MS” của PTT trước: 1.500 sp=104m.

  4. TVSon nói:

    ** Hủy thông tin NVL trên vì có hàng tồn, sử dụng comment này:
    * Thông tin NVL :
    1. Decal:
    Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65

    ** NHÃN TRƯỚC:
    – Khổ đề nghị: 205 mm.
    – Bước in đề nghị : 85 mm/1sp.
    – Dài đề nghị: 6,800 + 340 = 7,140 m ( 84,000 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80,000 bước x 0.085 = 6,800 m
    – Khấu hao 5% : 4,000 sp / 1 sp => 4,000 bước x 0.085 = 340 m

    ** NHÃN SAU:
    – Khổ đề nghị: 182 mm.
    – Bước in đề nghị : 69 mm/1sp.
    – Dài đề nghị: 5,417 + 276 = 5,693 m ( 82,500‬ bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 80,000 sp – 1,500 sp (tồn kho) = / 1 sp => 78,500 bước x 0.069 = 5,417 m
    – Khấu hao 5% : 4,000 sp / 1 sp => 4,000 bước x 0.069 = 276 m

    2. Nhũ:
    – Loại vật tư: Nhũ Xanh SL 25/369 – ( LMH )

    – SL in: 84,000 bước in
    – Khổ đề nghị: 85 mm.
    – Bước in đề nghị: 30 mm/1sp.
    – Dài đề nghị: 2,520 m.

  5. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    ** Nhãn Trước:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5

    + Khổ : 205 mm.
    + Dài : 1 cuộn x 183 m + 1 cuộn x 1,002 m = 1,185‬‬ m.

    – Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 205 mm.
    + Dài : 3 cuộn x 2,000‬‬ m.

    ** Nhãn Sau:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5

    + Khổ : 182 mm.
    + Dài : 1 cuộn x 505‬‬ m.

    – Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 182 mm.
    + Dài : 3 cuộn x 2,000‬‬ m.

  6. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
    2. Nhũ:
    ** Chỉ Ép nhũ Nhãn Trước:
    – Tồn kho: Nhũ Xanh SL 25/369 – ( LMH )

    + Khổ : 610 mm.
    + Dài : 4 cuộn x 122 m.

  7. TVSon nói:

    * Giao NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    ** Nhãn Trước:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5

    + Khổ : 205 mm.
    + Dài : 1 cuộn x 183 m + 1 cuộn x 1,002 m = 1,185‬‬ m.

    – Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 205 mm.
    + Dài : 3 cuộn x 2,000‬‬ m.

    ** Nhãn Sau:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5

    + Khổ : 182 mm.
    + Dài : 1 cuộn x 505‬‬ m.

    – Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 182 mm.
    + Dài : 3 cuộn x 2,000‬‬ m.

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :85m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 80,000b (MT) (lan 1 + 2)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  9. NHHung nói:

    *Sang vao ca chinh 300b
    *2 cuon giay ton kho bi keo bien + sang giay mot ben gan cuoi cuon chay khong duoc, co bao A Son

  10. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :69m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 77,500b (MS)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  11. TVSon nói:

    * NVL thu hồi sau sx:
    1. Decal : UPM – PP CLEAR TC50 RP37 WG65

    ++ Nhãn Trước:
    – Tổng SL giao sx : 7,185‬ m.
    – SL thu hồi về kho: 351‬ m – 15 m (đầu cuối cuộn) = 336‬ m.
    SL sx thực tế : 6,834 m => 80,400 bước => 80,400‬‬ sp

    ++ Nhãn Sau:
    – Tổng SL giao sx : 6,505 m.
    – SL thu hồi về kho: 1,137‬‬ m – 12 m (đầu cuối cuộn) = 1,125‬‬ m.
    SL sx thực tế : 5,368 m => 77,800 bước => 77,800‬‬ sp

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:23/04/2020
    – Khách hàng đăt: 80.000 bộ. Nhãn trước
    – VP cung cấp:6.834m /85mm/80.400b/1sp=80.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 80.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 78.080 sp(Giao: 77.900 sp) + KH: 180 sp (0.22%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 2.320 sp (2.88%)=197m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.000 sp (1.24%)=85m=>A.Hùng VB+ in lé do vào ca chỉnh máy +in bụi.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 1.320 sp (1.64%)=112m=> Tăng bế+ép nhũ bụi+thiếu áp lực.
    – Mai+Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  13. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:23/04/2020
    – Khách hàng đăt: 80.000 bộ. Nhãn sau
    – VP cung cấp:5.368m /69mm/77.800b/1sp=77.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 77.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 76.440 sp+Tồn cũ: 1.500 sp(Giao: 77.900 sp) + KH: 40 sp (0.05%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.360 sp (1.75%)=94m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.029 sp (1.32%)=71m=>A.Hùng VB+ in lé .
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 331 sp (0.43%)=23m=> A.Thi lên dao 2 lần + bế lệch sp.
    -A.Hiền+ Mai+Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  15. Số PGH: 200503
    Ngày GH: 05/05/2020
    SL: 40.000 bộ.

  16. Số PGH: 200526
    Ngày GH: 30 / 05 / 2020
    SL : 37.900 bộ

Trả lời